Bài giảng Chủ nghĩa Xã hội khoa học - Chương 9: Vấn đề dân tộc trong CNXH - Đào Duy Tân

Vì sao CNXH rất quan tâm đến vấn đề dân tộc?

 Bởi vì VĐDT là một trong các nhân tố để thực hiện SMLS của GCCN:

SM

LS

 GC

CN

LL MÁC – LÊ NIN

TC ĐẢNG

LLCM XHCN

KĐĐ DT

 

ppt16 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 734 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chủ nghĩa Xã hội khoa học - Chương 9: Vấn đề dân tộc trong CNXH - Đào Duy Tân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chương 9: VẤN ĐỀ DÂN TỘC TRONG CNXHVì sao CNXH rất quan tâm đến vấn đề dân tộc? Bởi vì VĐDT là một trong các nhân tố để thực hiện SMLS của GCCN:LL MÁC – LÊ NINSM LS GCCN TC ĐẢNGLLCM XHCNKĐĐ DTHÌNH ẢNH SHVH CÁC DT VN2. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH DÂN TỘC TRONG LSATHỊ TỘCBỘ LẠCBỘ TỘCDÂN TỘC - Quan hệ HT - Chưa PC LĐ - Đã có PCLĐ, QHNT hôn- Có tên gọi, có tôn giáo- PCLĐ cao hơn,- Có tên gọi, có VH- Tôn giáo PT - Kinh tế TL, HV chung, - Ngôn ngữ chung - Lãnh thổ riêng - Quan hệ HT - Chưa PC LĐ3.Khái niệmdân tộcQuốc giaTộc ngườiLãnh thổ chungPhương thức sinhhoạt kinh tế chungNgôn ngữ giao tiếpchungTâm lý dân tộc riêngCộng đồng về VHCộng đồng về ng.ngữÝ thức tự giáctộc người4.Xu hướngphát triểnDTTách ra đểxác lập cáccộng đồngDT độc lậpPhong tràođấu tranhgiải phóngDTLiên hiệp lạiđể thànhlập các liênbangXâm lượcHợp tác5. Cương lĩnhvề vấn đề dân tộccủa chủ nghĩaMác-LêninCác dân tộc có quyềnbình đẳngCác dân tộc có quyềntự quyếtĐoàn kết giai cấpcông nhân các dân tộcLà quyền của mỗi DT, không phânbiệt: đa số hay thiểu số, chủng tộc,màu da, trình độ cao hay thấpBình đẳng toàn diện: KT, CT, VH, XHLà cơ sở pháp lý giải quyết các quanhệ DTĐể các DT được bình đẳng,cần phải:chống áp bức bóc lột GC, khắc phụctình trạng chênh lệch về sự pháttriển giữa các DT, chống CN DT lớn 5.1 VẤN ĐÊBÌNH ĐẲNGDT:CácDT cóquyềnbìnhđẳng Quyền tự quyết định chế độ CT vàcon đường phát triển của DTQuyền tự do phân lập thành quốcgia độc lập về CT và quyền tựnguyện liên hiệp lại thành các liênbangKhi giải quyết quyền tự quyết, phảicó quan điểm lịch sử cụ thể5.2QUYỀN TỰ QUYẾT DÂN TỘCNêu lên những nguyên tắc, nộidung giải quyết vấn đề DTđúng đắn Tạo ra cơ sở pháp lý cho phongtrào giải phóng DT nói chung vàVN nói riêng5.3ÝnghĩacủaCươnglĩnh 6.DÂN TỘCỞ VIỆTNAMĐa dân tộcCác DT thiểu số cư trú trên địabàn rộng lớn, chiếm vị trí quantrọng về CT, KT, ANQPCác DT có số dân không đềuvà cư trú xen kẽ lẫn nhauCác DT có sự chênh lệch lớnvề trình độ phát triểnMỗi DT đều có nền VH đặc trưngCác DT đều có truyền thống yêunước, đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau 6.1 Đặc điểm dân tộc Việt NamLà quốc gia đa dân tộc: 54 DT anh em.TD kinh chiến đa số: 87%, 53 DT còn lại chiếm 13%; 10 DT có số dân từ <1 triệu 100 ngàn dân;20 DT < 100 ngàn dân; 16 DT <10 ngàn dân; 6 DT có <1 ngàn dân Các dân tộc đều đoàn kết, thống nhất thành sức mạnh khi có giặc XLTuy nhiên, kẻ thù luôn lợi dụng và chia rẽ ĐKDTHình thái cư trú xen kẽ các dân tộc, các DT ít người cư trú trên địa bàn quan trọngĐời sống kinh tế, văn hóa các dân tộc khác nhau6.2Chính sáchDT của Đảngvà NN tahiện nay Quan điểmNội dungPhương hướng6.3Quanđiểm cơbảnVấn đề DT và ĐK DT là vấn đềchiến lược cơ bản, lâu dài, đồngthời cũng là vấn đề cấp báchhiện nay của CM VNCác DT bình đẳng, ĐK, tươngtrợ, giúp nhau cùng phát triểnPhát triển toàn diện CT, KT, VH,XH và an ninh- quốc phòngThực hiện chính sách DT là nhiệmvụ của toàn Đảng, toàn quân,toàn dân và của toàn HTCT6.4Nộidung cơbảnPhát triển KT hàng hóa nhiềuthành phần; áp dụng KHKT vàoSX; xây dựng kết cấu hạ tầngTăng cường đầu tư phát triểngiáo dục, y tế; đẩy mạnh XĐGNĐào tạo cán bộ DT thiểu số; xâydựng HTCT; đảm bảo ANQP vàtrật tự XH vùng DT thiểu sốGiữ gìn, phát huy các giá trị VHtruyền thống của các DT6.5 Phương hướng cơ bản - SV, HV đọc kỹ trong Văn kiện Đại hội X, (tr.121-122)CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ CHÚ Ý TIẾP THU BÀI GIẢNG!

File đính kèm:

  • pptChu_nghia_xa_hoi_khoa_hoc_9.ppt