Bài giảng Chương trình DOS
Hệ điều hành là tập hợp các chương trình cơ sở làm nhiệm vụ điều khiển hoạt động của máy vi tính và các thiết bị ngoại vi.
Hệ điều hành là phần mềm được nạp vào bộ nhớ khi khởi động PC
Quản lý bộ xử lý trung tâm và bộ nhớ.
Quản lý và điều khiển các thiết bị ngoại vi
Quản lý tập tin trên đĩa.
Điều khiển việc thực thi chương trình
ATHONGBAO.TXT trong đĩa CCó tên bất kỳ, kiểu DOC trong thư mục gốc đĩa ACó tên bắt đầu bằng T, kiểu DOC trong thư mục gốc đĩa A4. Lệnh đổi tên 1 hoặc nhiều tập tinCú pháp: REN (tên ổ đĩa:) (\đường dẩn\) Ghi chú: Lệnh này chỉ đổi tên file chứ không thay đổi địa chỉ file. Sau lệnh này trên đĩa vẫn chỉ có một file (không tạo ra file mới) Nếu tên file cần đổi không có hay trùng với tên một file hay thư mục đã có tại thư mục chứa file cần đổi thì hệ điều hành sẽ báo lỗi: DUPLICATE FILE NAME OR FILE NOT FOUNDVí dụ: A:\>REN \VAN\CADAO.TXT TUCNGU.TXTChức năng: đổi tên file CADAO.TXT trong thư mục VAN đĩa A thành TUCNGU.TXT Để đổi tên 1 tập tin trong WE các em thực hiện như thế nào? Click phải lên tên tập tin chọn RENAME 5. Lệnh sao chép 1 hoặc nhiều tập tinCú pháp: COPY (nguồn) (đích) (/v) Chức năng: tạo ra file đích thứ 2 có nội dung như file nguồn cùng tên hoặc khác tên.Chức năng các tham số:(nguồn) : tên ổ đĩa:\đường dẫn thư mục\tên file cần sao chép đi.( đích) : tên ổ đĩa:\đường dẫn thư mục\tên file mới (sau khi được sao chép). Trong WE , để sao chép các tập tin các em thực hiện như thế nào? Các em thử cho cô biết tham số nguồn, đích là gì?Hãy nhập 2 câu lệnh này, và cho cô nhận xét về chức năng của /V C:\>COPY A:\VAN\TUCNGU.TXT C:\VANHOC C:\>COPY A:\VAN\TUCNGU.TXT C:\VANHOC /VTham số (/v) : yêu cầu có kiểm tra khi sao chép. 5. Lệnh sao chép 1 hoặc nhiều tập tinVí dụ 1: A:\BT> COPY CONTRAU.TXTA:\VAN\CONBO.TXTChức năng: sao chép nội dung file CONTRAU.TXT trong thư mục BT đĩa A: vào thư mục VAN đĩa A: thành file mới có tên là CONBO.TXTVí dụ 2: A:\>COPY B:\*.TXT KHXH\VAN\VANXUOI Chức năng: sao chép các file có phần mở rộng là TXT trong đĩa B vào thư mục VANXUOI đĩa A (tên giữ nguyên).Ghi chú: Sau lệnh COPY có thể không ghi tham số nguồn hoặc tham số đích thì HĐH DOS sẽ tự hiểu ngầm đích là ổ đĩa hiện hành và thư mục hiện hành. Nếu không ghi rõ ổ đĩa nào thì HĐH sẽ hiểu đó là ổ đĩa hiện hành. Trong tham số đích, nếu không ghi tên file đích thì DOS hiểu là sao chép nhưng không đổi tên (file thứ 2 tạo ra có nội dung và tên giống như file nguồn, cùng ngày giờ như file nguồn) .Câu 1: Biết thư mục hiện hành là C:\, lệnh nào cho phép xoá thư mục gốc đĩa CRD C:\DEL C:\RD C:\*.*Cả 3 câu trên đều đúngCâu 2: Để đổi tên file CHAME thành CONCAI dùng lệnhRENCOPYCDCả 3 câu trên đều saiCâu 3: Nếu BT là thư mục thì lệnh nào sau đây sẽ gây lỗiDIR A:\BTTYPE A:\BTRD A:\BTCOPY A:\BTCâu 4: Muốn cho hiện danh sách các file trên B:\ theo hàng ngang màn hình, dùng lệnh:DIR B:\ /PDIR B:\ /WB:\ DIR /WTYPE B:\ /WCâu 5: Giả sử thư mục hiện hành là C:\DOS\SYS\DISK. Khi nhập lệnh CD.. sẽ chuyển về thư mục hiện hành là:Thư mục gốc đĩa CThư mục C:\DOSThư mục C:\DOS\SYSThư mục hiện hành không đổi Câu 6: Đổi tên file AULAC trong thư mục A:\NUOC thành VN REN A:\NUOC\AULAC VNCD NUOC\AULAC NUOC\VNDEL A:\NUOC\AULAC \VNREN A:\NUOC\AULAC A:\NUOC\VNCâu 7: Chép file HOADON trong C:\ qua A:\LUUA:\LUU>COPY C:\HOADONA:\>COPY C:\HOADON LUUC:\>COPY HOADON A:\LUUCả 3 câu trên đều đúngCâu 1: Muốn xem nội dung tập tin, dùng lệnh:RenTypeCopy conDirCâu 2:Lệnh nào sau đây là không hợp lệ:DIR A:\*.*COPY A:\*.*DEL A:\*.*TYPE A:\*.*Câu 3: Không thể dùng lệnh Del để xoá file nếu file đó:Không tồn tại trên đĩaCó thuộc tính chỉ đọcNằm trên đĩa đang bảo vệ, chống ghiCả a, b ,c đều đúngCâu 4:Để xoá đường dẩn đã thiết lập, dùng lệnh:PATHPATH,PATH;Cả 3 câu đều saiCâu 5: Lệnh PATH có nghĩa là:Xoá tất cả các đường dẫn đã thiết lậpXem đường dẩn đã thiết lậpThiết lập đường dẫnTất cả đều saiCâu 6: Lệnh đổi tên 1 file thư mục trong DOS là:CDRENMOVELABELPHẦN 3LỆNH NGOẠI TRÚNội dungKhái niệmLệnh xem cây thư mụcLệnh định dạng một đĩa Lệnh sao chép thư mục và tập tin Lệnh xoá cây thư mục hoặc 1 nhánh thư mục I. Khái niệmLệnh ngoại trú là gì?Điều kiện sử dụng lệnh ngoại trú.Cú pháp để thi hành lệnh ngoại trúLệnh nội trú là gì? Lệnh nội trú là lệnh thường trú trong bộ nhớ của máy tính Các em hãy thử đoán lệnh ngoại trú là gì?I.Khái niệmLệnh ngoại trú là gì? Lệnh ngoại trú là những lệnh được lưu trên đĩa dưới dạng tập tin lệnh. Các tập tin lệnh thường có phần mở rộng là .com, .exe, .bat.2. Điều kiện sử dụng lệnh ngoại trú. Phải có tập tin lệnh tương ứng của lệnh đó Phải gõ đúng cú pháp lệnh để nạp tập tin lệnh đó vào bộ nhớ RAM.3. Cú pháp để thi hành lệnh ngoại trúCách 1: gõ cú pháp lệnh ngay sau dấu nhắc của DOS:(Tên ổ đĩa:)(\đường dẫn\) (tham số nếu có)Cách 2:B1: cho thư mục chứa tập tin đó hiện hành.B2: gõ (tham số nếu có)Cách 3: Dùng lệnh path chỉ đường cho DOS tìm tập tin lệnh.B1: gõ PATH C:\DOS (nếu lệnh ngoại trú cất trong thư mục DOS đĩa C:)B2: gõ (tham số nếu có)I.Khái niệmCác em hãy nhập 2 câu lệnh này vào máy: 1. C:\>DOS TREE A:\ 2. D:\>C:\DOS TREE C:\My documentsNhận xét trên màn hình xuất hiện những gì?Các em hãy đoán xem chức năng của lệnh này dùng để làm gì? Cú pháp lệnh thế nào? Câu lệnh 1: xuất hiện cây thư mục của thư mục gốc, đĩa A. Câu lệnh 2: xuất hiện cây thư mục của thư mục My documents.II. Lệnh xem cây thư mục1. Điều kiện:Trên đĩa phải có file TREE.COM2. Cú pháp:(Địa chỉ) TREE (tên ổ đĩa:)(tên thư mục)(/f) 3. Giải thích Địa chỉ: tên ổ đĩa:\đường dẩn đến thư mục chứa tên file lệnh TREE.COM Tên thư mục là tên nhánh thư mục cần xem cấu trúc cây của nhánh đó. Các em hãy nhập 2 câu lệnh: 1. D:\>C:\DOS TREE C:\My documents 2. D:\>C:\DOS TREE C:\My documents /fSau đó cho cô nhận xét về sự khác biệt. /f: cho hiện cả tên các file có trong các thư mục của cây thư mục. Các tập tin trong các thư mục con của thư mục My documents hiện ra Các em hãy nêu ý nghĩa của tham số /f trong cú pháp lệnhII. Lệnh xem cây thư mụcVí dụ 1: D:\>C:\WINDOWS\SYSTEM32\TREE D:\TINHOCÝ nghĩa: Cho hiện lên màn hình nhánh cây thư mục TINHOC của đĩa D.Ví dụ 2: C:\>TREE C:\TRUONG\MONHOC /F Ý nghĩa: Cho hiện lên màn hình cây thư mục MONHOC của đĩa C, kể cả tên file. Trong Windows, để định dạng đĩa A, các em sử dụng lệnh gì? Điều kiện đầu tiên để định dạng đĩa là gì các em đoán thử xem ?Cần phải có tập tin FORMAT.COM trên đĩa III. Lệnh định dạng một đĩa2. Cú pháp: (Địa chỉ) FORMAT (tên ổ đĩa:)(/S) (/U) (/V:ABC) (/4) 1.Điều kiện:Trên đĩa phải có file FORMAT.COM3. Giải thích: Địa chỉ: tên ổ đĩa:\đường dẩn đến thư mục chứa tên file lệnh FORMAT.COM. Tên ổ đĩa: là tên ổ đĩa chứa đĩa mà ta cần định dạng. /S: định dạng đĩa thành đĩa hệ thống (đĩa khởi động) /U: yêu cầu định dạng đĩa vô điều kiện (unconditional) không thể phục hồi lại dữ liệu trên đĩa bằng lệnh UNFORMAT nếu lở định dạng nhầm đĩa. /4: định dạng đĩa loại 360 KB trong ổ đĩa loại 1.2 MB /V:ABC: yêu cầu HĐH DOS sau khi định dạng đặt luôn tên nhãn đĩa là ABC.III. Lệnh định dạng một đĩaVí dụ: C:\>FORMAT C: /UÝ nghĩa: yêu cầu định dạng đĩa C vô điều kiện, dữ liệu trong đĩa c sẽ mất hết sau câu lệnhCác em hãy nhập câu lệnh này cho cô: C:\>XCOPY D:\TINHOC\COBAN C:\CDSP\TIN và nêu nhận xét. Các tập tin trong thư mục COBAN, đĩa D được chép vào thư mục TIN đĩa C.Các em thử đoán xem lệnh này dùng để làm gì? Lệnh này dùng để sao chép tập tin từ thư mục này sang thư mục khác. IV. Lệnh sao chép thư mục, tập tin2. Cú pháp: (Địa chỉ) XCOPY (nguồn) (đích) (/v) (/s) 1. Điều kiện:Trên đĩa phải có file XCOPY.EXE.Các em hãy giải thích địa chỉ, tham số nguồn, tham số đích và /V là gì?3. Giải thích:Địa chỉ: tên ổ đĩa:\đường dẩn đến thư mục chứa tên file lệnh XCOPY.EXE.Nguồn: ổ đĩa:\đường dẩn\tên thư mục chứa tên các file mà ta cần sao chép điĐích: ổ đĩa:\đường dẩn\tên thư mục./v: yêu cầu HĐH DOS có kiểm tra thông tin được sao chép có đúng không.Hãy nhập 2 câu lệnh này.1. C:\>XCOPY D:\TINHOC\COBANC:\CDSP\TIN 2. C:\>XCOPY D:\TINHOC\COBANC:\CDSP\TIN /S Từ 2 câu lệnh trên các em hãy cho cô biết tham số /s có ý nghĩa gì?/s: sao chép luôn các thư mục con có trong nguồn (nếu không có tham số này trong câu lệnh thì DOS chỉ sao chép file có trong nguồn)4. Đặc điểm:Lệnh XCOPY thường được dùng khi cần sao chép 2 đĩa khác dung lượng hoặc máy chỉ có một đĩa hoặc 2 đĩa nhưng khác loại. Đĩa đích phải được FORMAT trước. Lệnh XCOPY sẽ không sao chép các file có thuộc tính hệ thống và dấu tên.IV. Lệnh sao chép thư mục, tập tinIV. Lệnh sao chép thư mục, tập tinVí dụ 1: C:\>XCOPY D:\TINHOC\COBAN C:\CDSP\TIN Ý nghĩa: Sao chép các file trong thư mục COBAN đĩa D vào thư mục TIN đĩa C.Ví dụ 2: C:\>XCOPY D:\TINHOC\COBAN C:\CDSP\TIN /SÝ nghĩa: Sao chép các file và các thư mục con trong thư mục COBAN đĩa D vào thư mục TIN đĩa C. Để xoá cây thư mục sau, các em sử dụng bao nhiêu câu lệnh.C:\MonhocTinhocToanDaisoHinhDùng 5 câu lệnh xoá thư mụcV. Lệnh xoá cây thư mục hoặc 1 nhánh thư mục 1 Điều kiện: Trên đĩa phải có file DELTREE.EXE2. Cú pháp: (Địa chỉ) DELTREE(/Y)(tên ổ đĩa:\)(đường dẫn)\tên cây (nhánh) thư mục cần xoá 3. Giải thích:Địa chỉ: tên ổ đĩa:\đường dẩn đến thư mục chứa tên file lệnh DELTREE.EXE./Y: yêu cầu hệ điều hành DOS tự động xoá, không cần hỏi để xác nhận.V. Lệnh xoá cây thư mục hoặc 1 nhánh thư mụcVí dụ 1: C:\>DELTREE D:\TINHOC Ý nghĩa: xoá cây thư mục TINHOC, ổ đĩa D.Ví dụ 2: C:\>DELTREE C:\CDSP\TIN Ý nghĩa: xoá cây thư mục TIN trong ổ đĩa C. Câu 1: Điều kiện để sử dụng lệnh FORMAT:Có tập tin FORMAT.COM trên đĩaKhông cần điều kiệnCó tập tin FORMAT.EXE trên đĩaCả 3 câu đều saiCâu 2: Lệnh nào sau đây khi dùng sẽ tạo ra thư mục gốcDISKCOPYFORMATMDTREECâu 3: Tham số /f trong lệnh TREE có chức năngHiện tên các file có trong các thư mục của cây thư mụcHiện nội dung các file có trong các thư mục của cây thư mụcCả a, b đều đúngCả a, b đều saiCâu 4: Muốn xoá sạch đĩa A: bất kỳ ta dùng lệnhFORMAT A:\ /SDELTREE A:\DEL A:\RD A:\Câu 5: Chức năng của lệnh DELTREE là:Xoá thư mụcXoá cây thư mục hoặc nhánh thư mụcXoá thư mục gốcXoá tập tinNẠP CHƯƠNG TRÌNH CHẠY TRONG DOSĐể nạp một chương trình chạy trong dos có cách:Cách 1: chuyển đến thư mục chứa tập tin của chương trình đó.Cách 2: tạo đường dẫn đến chương trình đóNẠP CHƯƠNG TRÌNH CHẠY TRONG DOSNạp chương trình ứng dụng: Norton Commander.Chuyển đến thư mục C:\NC\Gõ lệnh nc.exeNạp chương trình ứng dụng: game daveChuyển đến thư mục C:\GAMES\DAVEChạy file dave.exe
File đính kèm:
- BAIGIANGMSDOS.ppt