Bài giảng Chương trình Microsoft PowerPoint - Nguyễn Thị Kim Sinh
• Mở đầu
Khởi động và màn hình
II. Các khái niệm cơ bản
• Presentation: một presentation là một file bao gồm nhiều Slides, handouts, . Khi tạo các slide tức là bạn đang tạo một Presentation
• Slide: là một trang riêng biệt trong presentation. Một Slide chứa nhiều đối tượng như: text, đối tượng đồ hoạ. mỗi đối tượng này được gán các thuộc tính như màu, kiểu đường viền, kiểu tô màu,.
• Handout
• Notes
Chương trình Microsoft PowerpointGiáo viên: Nguyễn Thị Kim SinhTrường thcs phú thịMở đầuI. Khởi động và màn hìnhII. Các khái niệm cơ bảnPresentation: một presentation là một file bao gồm nhiều Slides, handouts, ... Khi tạo các slide tức là bạn đang tạo một PresentationSlide: là một trang riêng biệt trong presentation. Một Slide chứa nhiều đối tượng như: text, đối tượng đồ hoạ. mỗi đối tượng này được gán các thuộc tính như màu, kiểu đường viền, kiểu tô màu,...HandoutNotesIII. Các thao tác với Presentation1. Tạo một Presentation dựa theo mẫu có sẵnFile / NewChọn From Design TemplateChọn mục Design Template: Thể hiện các mẫu có sẵn. Kích chọn một mẫuChọn mục Color Schemes: Chọn lược đồ màu.1. Tạo một Presentation dựa theo mẫu có sẵnChọn mục Animation Schemes: chọn hiệu ứng động cho các đối tượng.Chọn một mẫu hiệu ứngNếu muốn áp dụng mẫu vừa chọn cho tất cả các slide, kích chọn Apply to All SlidesNhập nội dung cho slide hiện thờiĐể thêm 1 slide mới: ấn Ctrl+M2. Tạo một Presentation rỗngCách 1File – New Chọn Blank PresentationChọn Slide LayoutCách 2:ấn tổ hợp phím Ctrl+NChọn Slide LayoutIV. Nhập dữ liệuGõ văn bản:Gõ bình thường vào các khung text.Sử dụng phím Tab để đẩy dữ liệu vào các mức thứ hai, thứ 3... So với mức hiện thờiChèn hình ảnhInsert / Picture / Clip Art hoặc From FileChèn âm thanhInsert / Movies and Sound Chèn đồ thịInsert/ChartChèn bảngInsert / Table6. Tạo tiêu đề đầu, cuối mỗi slideView/Header and footer. Xuất hiện HHTChọn tab SlideChọn lựa chọn Date and Time để chèn ngày, giờ hiện thời và chọn một trong 2 lựa chọn sau: Update automatically: Tự động cập nhật ngày giờ hiện tại hoặc Fixed: cố định ngày giờ.Chọn Slide Number: để chèn số trangChọn Footer và gõ nội dung tiêu đề cuốiApply to all hoặc Apply.V. định đạng dữ liệuĐịnh dạng font: Format / FontTạo bullet và đánh số tự động: Format/Bullet and NumberingDóng hàng dữ liệu:Format/AlignmentDãn dòng: Format/Line SpacingVi. Các thao tác cơ bản với SlideChèn thêm 1 Slide mớiDi chuyển SlideCách 1: Kích chuột tại hình ảnh Slide cần di chuyển ở khung Slide bên tráI màn hình, kéo đến vị trí mớiCách 2: Chuyển sang chế độ Slide Sorter View, kích chuột vào khung cần di chuyển và kéo đến vị trí mới3. Xoá SlideKích chọn hình ảnh Slide cần xoá ở khung Slide bên tráI màn hình, ấn phím Delete4. Sao chép SlideKích chọn hình ảnh Slide cần sao chép ở khung Slide bên tráI màn hìnhấn Ctrl+C hoặc kích nút CopyChọn vị trí cần đặt Slide mớiấn Ctrl+V hoặc kích nút Paste5. Thay đổi mẫu Slide: Format/Slide Design (Hoặc kích nút Design trên thanh công cụ)Chọn mẫu Slide mới6. Thay đổi Slide LayoutFormat/Slide LayoutChọn Layout mới7. Thay đổi nền trangFormat/BackroundChọn mầu nền trong hộp (1)Chọn Omit Background graphics from master: huỷ bỏ các đối tượng đồ hoạ từ Slide Master.Apply hoặc Apply to All1ViI. Hiệu ứng chuyển trangSlide Show / Slide TransitionTrong Apply to Selected Slide chọn kiểu hiệu ứngTrong Speed: chọn tốc độChọn thời điểm xuất hiện hiệu ứng bằng cách:Kích On Mouse click: Hiệu ứng sẽ xuất hiện khi người sử dụng kích chuộtChọn Automatically after: hiệu ứng sẽ xuất hiện sau khoảng thời gian giâyChọn Apply to All Slides: áp dụng hiệu ứng cho tất cả các SlideVIiI. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong SlideSlide show / Custom animationChọn đối tượng cần tạo hiệu ứngKích nút Add Effect và chọn kiểu hiệu ứngTrong Start: chọn thời điểm xuất hiện hiệu ứng.On Click: xuất hiện khi kích chuộtWidth Previous: Cùng với đối tượng trước đóAfter Previous: xuất hiện sau đối tượng trước nó.Speed: Chọn tốc độCó thể thay đổi thứ tự xuất hiện bằng cách: chọn đối tượng trong danh sách, kích nút mũi tên lên, xuống ở phần Re-OrderHuỷ bỏ hiệu ứng cho đối tượng: Chọn đối tượng trong danh sách và kích Remove.IX. Trình diễnKích nút Slide ShowHoặc Slide Show / View ShowHoặc ấn F5 X. Thiết lập master slideKhái niệmSlide Master là bản thiết kế template, chứa cỏc thụng tin về template bao gồm: font chữ, vị trớ và kớch thước cỏc text box, thiết kế nền và phối màu.Mục đớch của Slide Master là tạo một sự thay đổi toàn diện trờn tất cả cỏc slide của bản trỡnh diễn.Thay đổi font và kiểu đề mụcChốn ảnh, logoThay đổi vị trớ, kớch thước, định dạng của cỏc text box 2. Các bướcView / Master / Slide MasterThiết lập các định dạng thông tin trên bố cục slideĐịnh dạng văn bản (căn lề, phông chữ, màu chữ, cỡ chữ, ...)Sử dụng TemplateChèn thông tin ngày giờ, tiêu đề cuối, số thứ tự cho slideKết thúc kích nút Closexi. In ấnFile/PrintPrint Rangle: vùng in.All: in toàn bộ các slideCurrent Slide: in trang hiện thờiSlides: khai báo slide cần inPrint What: chọn kiểu inSlides: in SlideHandout: in Handout và chọn số Slide trên 1 trang trong hộp Slide Per PagesChọn hướng in: Horizontal (ngang) hoặc Vertical (dọc)
File đính kèm:
- Giao an day Power Point.ppt