Bài giảng Chương trình Microsoft PowerPoint - Phần V: MS - PowerPoint
GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH MS - POWERPOINT
Giới thiệu về MS - Power point
. Ứng dụng PowerPoint trong đổi mới phương pháp dạy học
Qui trình để tạo và sử dụng một tệp trình diễn như sau:
Bước 1: Xác định rõ ràng các nội dung sẽ trình bày. Từ đó sẽ định ra được cấu trúc của tệp trình diễn là: Chọn nền của slide theo mẫu nào cho phù hợp? Cần bao nhiêu slides? Nội dung mỗi Slide là gì?
Bước 2: Dùng Powerpoint để xây dựng nội dung các slide.
Bước 3: Trình diễn Slide. Khi đó nội dung từng Slide sẽ được phóng to lên toàn bộ màn hình máy tính. Nếu máy tính của bạn nối với một máy chiếu (Projector), nội dung các Slide trình chiếu sẽ được đưa lên các màn hình lớn, nhiều người có thể quan sát một cách dễ dàng.
Point a. Khởi động Start/Program/Microsoft Office/Microsoft Power Point b. Thoát khỏi chương trình PHẦN V: MS – POWER POINT:II. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 1.2. Giới thiệu các thành phần của cửa sổ Power Point PHẦN V: MS – POWER POINT:II. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 1.3. Các khái niệm cơ bản - Bản trình diễn (Presentation): Là một tệp tin chứa một đến nhiều trang trình diễn (Slide). - Trang trình diễn (slide): Là nơi chứa các đối tượng để trình diễn. Tại mỗi thời điểm, màn hình chỉ có thể hiển thị được một trang trình diễn để thiết kế. - Vùng soạn thảo: Là nơi nhập, chỉnh, sửa, thiết kế nội dung.- Hộp ghi chú (note): Lưu những thông tin chú thích cho từng Slide. 1.4. Mở bản trình diễn a. Mở bản trình diễn mới Cách 1: Nhấn chuột vào biểu tượng New trên thanh công cụ Standard.Cách 2: Chọn File/New/Blank PresentationCách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N trên bàn phím. b. Mở một bản trình diễn đã có Cách 1: Kích chuột vào biểu tượng Open trên thanh công cụ Standard xuất hiện hộp đối thoại Open.Cách 2: Chọn File/Open xuất hiện hộp đối thoại OpenCách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O xuất hiện hộp đối thoại Open PHẦN V: MS – POWER POINT:II. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 1.5. Các thao tác trong Slidea. Soạn thảo nội dung b. Định dạng font chữ, cỡ chữ c. Định dạng nhanh chữ đậm, nghiêng, gạch chân d. Thay thế định dạng Font chữ cho toàn bộ bản trình diễn e. Thay đổi vị trí, kích thước vùng soạn thảo hoặc các đối tượng khác trong bản trình diễn PHẦN V: MS – POWER POINT:II. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 1.6. Chèn xóa thay đổi vị trí các Slide a. Chèn Slide mới b. Sao chép Slide từ bản trình diễn khác: c. Di chuyển slide d. Xoá một Slide Insert/Slide From Files PHẦN V: MS –POWER POINT:II. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 1.7. Lưu bản trình diễn lên đĩa a. Lưu bản trình diễn lên đĩa b. Lưu bản trình diễn đang mở lên đĩa với tên khác PHẦN V: MS – POWER POINT:II. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2. Thiết lập hiệu ứng 2.1. Tạo hiệu ứng cho Slide Bước 1: Chọn Slide cần thiết lập hiệu ứngBước 2: Cách 1: Chọn Slide Show/Animation Scheme xuất hiện thanh công cụ Slide ShowCách 2: Nếu thanh công cụ Slide Show đã hiện. chọn chức năng Animation Scheme Bước 3: Tại hộp liệt kê Apply To Selected Slide : Chọn hiệu ứng cho slide.Bước 4: Chọn nút lệnh Apply to All Slide : Hiệu ứng này áp dụng cho tất cả các đối tượng trong slide và tất cả các Slide trong bảng trình diễn.PHẦN V: MS – POWER POINT:II. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.2. Thiết lập kiểu, thời gian, hình thức trình chiếu cho Slide Bước 1: Chọn Slide cần thiết lập hiệu ứngBước 2: Cách 1: Chọn Slide show/Slide TransitionCách 2: Chọn chức năng Slide Transition tại thanh công cụ Slide showBước 4: Chọn nút lệnh Apply to All Slide: Hiệu ứng này áp dụng cho tất cả các đối tượng trong slide và tất cả các Slide trong bảng trình diễn PHẦN V: MS – POWER POINT:II. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.3. Thiết lập hiệu ứng trình chiếu riêng cho từng đối tượnga. Thiết lập hiệu ứng trình chiếu riêng cho từng đối tượng Bước 1: Mở Slide và chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng.Bước 2: Cách 1: Chọn Slide show/Custom Animation Cách 2: Chọn chức năng Slide Transition tại thanh công cụ Slide showBước 3: Hộp liệt kê đổ xuống Add effect: Lựa chọn cách thức hiển thị SlideEntrance: Kiểu hiển thị của slideEmphasis: Thay đổi hình dáng khi trình chiếuExit: Kiểu kết thúc của slideMotion Paths: Hướng di chuyển của đối tượng trong SlidePHẦN V: MS – POWER POINT:II. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.3. Thiết lập hiệu ứng trình chiếu riêng cho từng đối tượngb. Thiết lập thông số trình chiếu cơ bản cho các hiệu ứng của đối tượng Chọn cách bắt đầu trình chiếu đối tượng. Bước 1: Chọn đối tượng cần thiết lập cách bắt đầu trình chiếu Cách 1: Kích chuột vào đối tượngCách 2: Kích vào hiệu ứng của đối tượng đó ở hộp liệt kê các hiệu ứng. Bước 2: Kích chuột vào hộp liệt kê đổ xuống Start trong phần Modify BoxBước 3: Lựa chọn cách bắt đầu trình chiếu PHẦN V: MS – POWER POINT:II. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.3. Thiết lập hiệu ứng trình chiếu riêng cho từng đối tượngb. Thiết lập thông số trình chiếu cơ bản cho các hiệu ứng của đối tượng Thiết lập tốc độ xuất hiện cho đối tượng trong hiệu ứng. Bước 1: Chọn hiệu ứng cần thiết lập tốc độ xuất hiện ở hộp liệt kê các hiệu ứng. Bước 2: Kích chuột vào hộp liệt kê đổ xuống Speed trong phần Modify BoxBước 3: Lựa chọn tốc độ xuất hiện Thiết lập thông mở rộng cho từng hiệu ứng khác nhau- Sau khi chọn hiệu ứng mỗi hiệu ứng có thông số mở rộng khác nhau do đó chức năng trong hộp liệt kê đổ xuống thông số mở rộng cũng khác nhau (Bên dưới hộp liệt kê đổ xuống Start) + Diretion: Chọn hướng trình diễn + Font Size: Cỡ chữ khi thay đổi + ...............................................PHẦN V: MS – POWER POINT:II. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.3. Thiết lập hiệu ứng trình chiếu riêng cho từng đối tượngc. Thiết lập thông số trình chiếu nâng cao cho các hiệu ứng của đối tượng Chọn hiệu ứng cho đối tượng -> Kích chuột vào mũi tên hướng xuống trong phần danh sách hiệu ứng đối tượng PHẦN V: MS – POWER POINT:II. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 2.3. Thiết lập hiệu ứng trình chiếu riêng cho từng đối tượngd. Loại bỏ hiệu ứng khỏi đối tượng e. Thay đổi thứ tự trình chiếu các đối tượng 2.4. Thiết lập nền cho các Slide Bước 1: Chọn Slide Design trên thanh công cụ Slide Show Bước 2: Chọn thiết lập phông nền, màu phông nền PHẦN V: MS – POWER POINT:II. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 3. Trình chiếu bản trình diễn 3.1. Trình chiếu bản trình diễn Cách 1: Kích chuột nút Slide Show ở góc phải, cuối màn hình:Cách 2: Chọn Slide Show/chọn Vew ShowCách 3: Bấm phím F5 trên bàn phím. 3.2. Chuyển đến slide tiếp theo trong khi trình chiếu Cách 1: Kích trái chuộtCách 2: Bấm phím Enter3.3. Thoát khỏi màn hình trình chiếu Cách 1: Kích chuột phải chọn End Show Cách 2: bấm phím ESC.3.4. Đặt lặp và hạn chế số bản trình diễn sẽ trình chiếu Slide Show/Setup Show 3.5. Hiện, ẩn các slide Bước 1: Chọn slide cần ẩn.Bước 2: Chọn lệnh Hide Slide để ẩn (số thứ tự được đóng khung). Show Slide để hiện lại- Các Slide ẩn sẽ không hiện khi trình chiếuPHẦN V: MS – POWER POINT:III. THIẾT KẾ BẢN TRÌNH DIỄN NÂNG CAO1. Chèn hình ảnh, bảng biểu, hình vẽ1.1. Chèn hìnha. Chèn hình ảnh từ thư viện ảnh mẫu của PowerPoint:- Chọn Insert / Picture/Clip Art Xuất hiện hộp thoại Clip Art- Lựa chọn hình ảnh cần chèn/chọn OK/ Chọn Close để đóng hộp thoạib. Chèn hình ảnh từ một tệp lưu trên máy- Chọn Insert/Picture/From File Xuất hiện hộp thoại Insert Picture- Chọn ảnh cần chèn, chọn Insert 1.2. Chèn bảng biểu:- Kích Insert/ Kích Table, xuất hiện hộp thoại Insert Table:- Chọn số dòng và số cột, chọn Ok để chèn - Các thao tác khác với bảng biểu như: thay đổi chiều cao dòng và cột, Chèn thêm dòng và cột, thêm đường kẻ cho bảng... thao tác tưong tự như bảng biểu trong MS- Worrd 1.3. Chèn biểu đồ vào Slide :Bước 1: Mở bản trình diễn, chọn slide cần tạo biểu đồBước 2: Chọn Insert/ Chart Bước 4: Nhập, thay đổi số liệu, tiêu đề, chú thích... cho biểu đồ ở Datasheet1.4. Chèn hình vẽBước 1: Mở bản trình diễn, chọn slide cần vẽ hìnhBước 2: Sử dụng thanh công cụ Drawing vẽ hình như chương trình soạn thảo Win WorrdPHẦN V: MS – POWER POINT:III. THIẾT KẾ BẢN TRÌNH DIỄN NÂNG CAO1. Chèn hình ảnh, bảng biểu, hình vẽ1.5. Chèn Audio, Videoa. Chèn file âm thanh (Audio) hoặc phim (Video) vào SlidesInsert/Movie and sound b. Thiết lập lựa chọn khi trình chiếu âm thanh hoặc phim Chuột phải ĐT chọn Edit Movie Object c. Nhúng Media Player vào SlidesPHẦN V: MS – POWER POINT:III. THIẾT KẾ BẢN TRÌNH DIỄN NÂNG CAO3. Chèn các nút lệnh3.1. Tạo nút lệnh trên một Slide Slide Show/Action Button 3.2. Tạo nút lệnh trên tất cả các slide PHẦN V: MS – POWER POINT:III. THIẾT KẾ BẢN TRÌNH DIỄN NÂNG CAO4. Slide Master4.1. Khái niệm Slide MasterSlide master có thể hiểu như một slide chính cho một tệp trình diễn. Thông thường khi tạo một tệp trình diễn, muốn thay đổi định dạng dữ liệu của toàn bộ các slide theo một định dạng chuẩn nào đó, bạn phải thay đổi lần lượt định dạng dữ liệu trên từng slide. Để tạo một slide có định dạng chuẩn, rồi áp đặt toàn bộ các slide trên tệp trình diễn theo định dạng như vậy, đó là Slide Master4.2. Cách thiết lập slide master như sau View/Master/Slide master PHẦN V: MS – POWER POINT:III. THIẾT KẾ BẢN TRÌNH DIỄN NÂNG CAO4. Slide Master4.3. Chỉnh sửa Slide mastera. Sử dụng các mẫu PowerPoint sẵn có của Microsoft b. Chỉnh sửa Slide Master c. Áp dụng lại bố cục Slide Bước 1 : Chọn một slide cần thiết kế lại bố cụcBước 2 : Chọn Format/Slide layout xuất hiện hộp thoại Slide Layout với kiểu bố trí của Slide hiện tại được chọnBước 3 : Kích vào mũi tên bên cạnh bố cục Slide đã được chọnBước 4 : Trên bảng chọn tắt Kích Reapply Layout, PowerPoint sử dụng lại bố cục slideBước 5 : Kích nút Close trong ngăn slide Design để đóng lạiPHẦN V: MS – POWER POINT:III. THIẾT KẾ BẢN TRÌNH DIỄN NÂNG CAO5. Tạo liên kết các đối tượng trong bản trình diễn Bước 1: Chọn đối tượng (hình ảnh, đoạn văn bản...) để liên kết (đối tượng nguồn).Bước 2: Cách 1: Chọn Insert/Hyperlink xuất hiện hộp thoại Insert Hyper linkCách 2: Kích chuột phải xuất hiện menu ngữ cảnh chọn Hyperlink Bước 3: Chọn đối tượng được liên kết đến (đối tượng đích)Để liên kết đến file hoặc một trang web Liên kết đến một slide/một cụm slide trong chính bản trình diễn PowerPoint này PHẦN V: MS – POWER POINT:III. THIẾT KẾ BẢN TRÌNH DIỄN NÂNG CAO6. Đóng gói bản trình diễn 6.1 Đóng gói bản trình diễnFlie/Package for CD 6.2. Mở và chạy tệp đóng gói PHẦN V: MS – POWER POINT:III. THIẾT KẾ BẢN TRÌNH DIỄN NÂNG CAO7. In ấn bản trình diễn File/ Print PHẦN V: MS – POWER POINT:BÀI TẬPBài 1: Để tạo hiệu ứng cho từng đối tượng trên Slide? ABCDSlide Show/ Action ButtonsSlide Show/ Animation SchemesSlide Show/ Custom AnimationSlide Show/ Slide TransitionSai rồiĐúng rồiSai rồiSai rồiPHẦN V: MS – POWER POINT:BÀI TẬPBài 2: Điền cụm từ vào chỗ trốngĐể tạo hiệu ứng liên kết cho các đối tượng trên Slide ta thực hiện như sau:Kích chuột vào mũi tên hướng xuống ở hộp liệt kê hiệu ứng đối tượng đó xuất hiện hộp thoại chọn tab ...Kích chọn mục .. Đánh dấu. kích mũi tên xuống chọn đối tượng tạo liên kếtTimingEffectStrartTriggersStart effect on click ofAnimate as part of click.Bạn nhầm rồiBạn nhầm rồiBạn nhầm rồi
File đính kèm:
- Chuong trinh power Point.ppt