Bài giảng Công nghệ 7 - Bài 37: Thức ăn vật nuôi

Mỗi con vật chỉ ăn được loại thức ăn phù hợp với đặc điểm hệ tiêu hóa của chúng , ví dụ như :

Gà thích ăn hạt ngô, thóc, sâu bọ .

Trâu, bò chỉ ăn thức ăn thực vật (cỏ, cây ).

Lợn là động vật ăn tạp (ăn cả thức ăn động vật lẫn thức ăn thực vật ) .

 

ppt16 trang | Chia sẻ: hungdung16 | Lượt xem: 1532 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Công nghệ 7 - Bài 37: Thức ăn vật nuôi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬCÔNG NGHỆ 7GV : Nguyễn Tấn Vương1 phút thư giãnPhát hiện các loại thức ăn cho vật nuôi CÔNG NGHỆ 7 Phần 3 : Chăn nuôiBài 37. THỨC ĂN VẬT NUÔII. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi 1. Thức ăn vật nuôi :Em hãy nối các bức tranh bên trên với các bức tranh ở phía dưới và cho biết các vật nuôi đang ăn thức ăn gì ?CámRơmThócCon trâuCon gàCon lợnCỏDạ dày trâu, bò gồm 4 túi : dạ cỏ, dạ tổ ong, dạ lá sách và dạ múi khế.I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi1. Thức ăn vật nuôi :- Mỗi con vật chỉ ăn được loại thức ăn phù hợp với đặc điểm hệ tiêu hóa của chúng , ví dụ như :+ Gà thích ăn hạt ngô, thóc, sâu bọ.+ Trâu, bò chỉ ăn thức ăn thực vật (cỏ, cây).+ Lợn là động vật ăn tạp (ăn cả thức ăn động vật lẫn thức ăn thực vật ) . Bột cáCámSắnNgôKhô dầu đậu tươngPremic khoángPremic vitamin Tìm nguồn gốc của từng loại thức ăn, rồi xếp chúng vào một trong ba loại sau : nguồn gốc thực vật, động vật hay chất khoáng?I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :1. Thức ăn vật nuôi :2. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :Bột cáCámSắnNgôKhô dầu đậu tươngPremic khoángPremic vitaminNguồn gốc Tên các loại thức ănThực vậtĐộng vậtChất khoángCám, ngô, sắn, khô dầu đậu tương, Premic vitamin.Bột cá.Premic khoáng.I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :1. Thức ăn vật nuôi :2. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :Căn cứ vào nguồn gốc, chia thức ăn vật nuôi thành 3 loại : - Nguồn gốc từ thực vật - Nguồn gốc từ động vật - Nguồn gốc là các chất khoáng. ( Đọc thêm ) Thức ăn thực vậtGồm các loại thức ăn như: Rau, cỏ, rơm, rạ, củ, quả, thân lá cây ngô, cây họ đậu... Thức ăn động vật . Được chế biến từ nguồn nguyên liệu động vật để chăn nuôi như: bột cá, bột tôm, bột thịt,bột xương... có nhiều Protein, khoáng và Vitamin. Thức ăn khoángThức ăn dưới dạng muối không độc, chứa canxi, phốt pho, nari, clo, Fe, Cu ...để cung cấp chất khoáng cho vật nuôi.Thức ăn vật nuôiNước Chất khôProteinLipitGluxitKhoáng và VitaminI. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi II. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi Bảng 4 : THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA MỘT SỐ LOẠI THỨC ĂN25,071,4016,240,511,50Khoáng, vitamin11,6472,6067,8424,596,30Gluxit4,294,401,670,500,70Lipit50,008,905,060,912,10Protein9,0012,709,1973,4989,40NướcBột cáNgô (bắp) hạtRơm lúaKhoai lang củRau muống Loại thức ăn Thành phần dinh dưỡng (%)I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi II. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi Em hãy quan sát các hình tròn biểu thị hàm lượng nước và chất khô ứng với mỗi loại thức ăn của bảng 4 trong SGK .NướcChất khôa)b)c)d)e)89,4%90,81%73,49%87,3%91,0%10,6%9,19%26,51%12,7%9,0%Rau muốngKhoai lang củRơm lúaNgô hạtBột cáI. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi II. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi Protein: Cung cấp vật liệu xây dựng các cơ quan, bộ phận các hệ cơ quan của cơ thể con vật.Lipit: Cung cấp năng lượng.Gluxit: Cung cấp năng lượng.Nước: Chất hòa tan, chất vận chuyển, điều hòa thân nhiệt.Chất khoáng Ca,P,Na,Fe...: Xây dựng các tế bào,cơ quan, hệ cơ quan.Vitamin A,B,D ...: Giúp cơ thể phát triển chống vi trùng gây bệnh,giúp tiêu hóa và giữ thăng bằng hệ thần kinh...Dựa vào những từ cho trước, em hãy hoàn thành bài tập điền khuyết sau:Thức ăn vật nuôi có................... từ ................., .................. và ......................Thức ăn có ............ và ................. Phần chất khô của thức ăn có: ............., gluxit, ............., vitamin và chất khoáng. Tùy loại .................. mà thành phần và ......... các chất dinh dưỡng..................lipit; khác nhau; nguồn gốc; chất khoáng; nước; động vật; chất khô; thực vật; protein; thức ăn; tỷ lệ.lipitkhác nhauproteinthức ănnguồn gốcthực vậtđộng vậtchất khoángnướcchất khôtỷ lệCâu hỏi củng cốDặn dò : Học bài 37và xem trước Bài 38 : Vai trò của thức ăn

File đính kèm:

  • pptBAI 37- Thuc an vat nuoi.ppt