Bài giảng Công nghệ Lớp 12 - Bài 2: Bài 2: Điện trở. Tụ điện. Cuộn cảm - Lục Việt Cường
Công dụng, cấu tạo, phân loại và ký hiệu:
Công dụng:
Dùng để hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện, phân chia điện áp trong mạch điện.
Cấu tạo:
Quấn bằng dây kim loại có điện trở cao hoặc dùng bột than phun lên lõi sứ
Trị số điện trở :
Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
Đơn vị đo là Ôm (?) .
Công suất định mức :
Là công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng trong thời gian dài, không bị nóng quá, cháy hoặc đứt.
Đơn vị đo là Oát (W) .
Bài 2: công nghệ 12 Giáo viên: lục việt cường Điện trở -Tụ điện – Cuộn - cảm I. Điện trở (R): 1. Công dụng, cấu tạo, phân loại và ký hiệu: Dùng để hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện, phân chia điện áp trong mạch điện. a. Công dụng: b. Cấu tạo: Quấn bằng dây kim loại có điện trở cao hoặc dùng bột than phun lên lõi sứ c. Phân loại, kí hiệu: Theo công suất Công suất nhỏ Công suất lớn Theo trị số Điện trở cố định Điện trở biến đổi Theo các đại lượng vật lí Điện trở biến đổi theo nhiệt độ Quang điện trở. Điện trở biến đổi theo điện áp a. Trị số điện trở : 2. Các số liệu kĩ thuật của điện trở: b. Công suất định mức : Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở. Đơn vị đo là Ôm ( ) . 1 Kilô ôm (K ) = 10 3 ( ). 1 Mêga ôm (M ) = 10 6 ( ). 1 Ghiga ôm (G ) = 10 9 ( ) 1 Têta ôm (T ) = 10 12 ( ) Là công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng trong thời gian dài, không bị nóng quá, cháy hoặc đứt. Đơn vị đo là Oát (W ) . Ii. Tụ điện (C): 1. Công dụng, cấu tạo, phân loại và ký hiệu: Dùng để ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua. Tạo thành mạch cộng hưởng khi mắc phối hợp với cuộn cảm. a. Công dụng : b. Cấu tạo : Tụ điện là tập hợp hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách với nhau bởi lớp điện môi. c. Phân loại, kí hiệu: Tụ xoay Người ta căn cứ vào vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực để phân loại và gọi tên. Tụ giấy Tụ mi ca Tụ gốm Tụ nilon Tụ dầu Tụ hoá Tụ điện phân cực tan tan Tụ hoá Tụ gốm Tụ polieste Tụ mica Tụ xoay Tụ xoay Tụ giấy Tụ mi ca Tụ gốm Tụ hoá a. Trị số điện dung (C): 2. Các số liệu kĩ thuật của tụ điện: b. Điện áp định mức (U đm ): Cho biết khả năng tích luỹ năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó. Đơn vị đo là Fara ( F) . 1 Micrô fara ( F) = 10 -6 ( F ). 1 Nanô fara (nF ) = 10 -9 ( F ). 1 Picô fara (pF ) = 10 -12 ( F ). Là trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ điện mà vẫn đảm bảo an toàn tụ không bị đánh thủng. c. Dung kháng của tụ điện ( X C ) : Là đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó. X C = 1 2 fC X C - Dung kháng. ( ) f - Tần số dòng điện qua tụ điện. (Hz) C - Điện dung của tụ điện. (F) Nhận xét: - Nếu là dòng điện một chiều (f = 0) X C = ∞. - Nếu là dòng điện xoay chiều (f càng cao) X C càng thấp. - Người ta dùng tụ điện để phân chia điện áp xoay chiều. Iii. Cuộn cảm (L): 1. Công dụng, cấu tạo, phân loại và ký hiệu: Dùng để dẫn dòng điện một chiều và ngăn chặn dòng điện cao tần đi qua. Tạo thành mạch cộng hưởng khi mắc phối hợp với tụ điện. a. Công dụng: b. Cấu tạo: Người ta dùng dây dẫn điện có vỏ bọc để cuốn thành cuộn cảm. c. Phân loại, kí hiệu: Cuộn cảm cao tần Tuỳ theo cấu tạo và phạm vi sử dụng người ta phân loại như sau : Cuộn cảm trung tần Cuộn cảm âm tần Cuộn cảm có giá trị thay đổi a. Trị số điện cảm: 2. Các số liệu kĩ thuật của cuộn cảm: b. Hệ số phẩm chất (Q): Cho biết khả năng tích luỹ năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua. Trị số điện cảm phụ thuộc vào kích thước, hình dạng, vật liệu lõi, số vòng dây và cách quấn dây Đơn vị đo là Henry ( H) . 1 Mili henry ( mH) = 10 -3 ( H ). 1 Micrô henry ( H ) = 10 -6 ( H ). Đặc trưng cho tổn hao năng lượng trong cuộn cảm. Q = r 2 f L c. Cảm kháng của cuộn cảm ( X L ) : Là đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó. X L = 2 f L X L - Cảm kháng. ( ) f - Tần số dòng điện qua cuộn cảm. (Hz) L - Trị số điện cảm của cuộn cảm. (H) Nhận xét: - Nếu là dòng điện một chiều (f = 0) X L = 0. - Nếu là dòng điện xoay chiều (f càng cao) X L càng lớn. chúc các em luôn mạnh khoẻ, học tốt. Công suất nhỏ Đen (Black) Nâu (Brown) Đỏ (Red) Cam (Orange) Vàng (Yellow) Xanh Lỏ Cõy (Green) Xanh Dương (Blue) (Tớm (Violet) Xỏm (Grey) Trắng (White) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Công suất lớn Điện trở cố định Điện trở biến đổi Điện trở biến đổi theo nhiệt độ Điện trở biến đổi theo điện áp Quang điện trở. Tụ xoay Tụ giấy Tụ mi ca Tụ gốm Tụ nilon Tụ dầu Tụ hoá Cuộn cảm cao tần Cuộn cảm trung tần Cuộn cảm Âm tần
File đính kèm:
- bai_giang_cong_nghe_lop_12_bai_2_bai_2_dien_tro_tu_dien_cuon.ppt