Bài giảng Đại số 10: Bất phương trình bậc hai

- Tìm các giá trị của m để biểu thức sau luôn âm?

 f(x) = (m – 4)x2 + (m + 1)x + 2m – 1

+ m = 4. Suy ra f(x) = 5x + 7 không luôn luôn âm với mọi x.

+ m ≠ 4. Biểu thức f(x) < 0 với mọi x

 

ppt14 trang | Chia sẻ: ngochuyen96 | Lượt xem: 850 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 10: Bất phương trình bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chương iv. bất đẳng thức và bất phương trÌnhĐ7. bất phương trÌnh bậc haiSinh viên:	Đặng Mạnh HùngNgày sinh: 	02/03/1984Khoa:	Toán TinHĐ1:Kiờ̉m tra bài cũTìm các giá trị của m để biểu thức sau luôn âm? f(x) = (m – 4)x2 + (m + 1)x + 2m – 1 + m = 4. Suy ra f(x) = 5x + 7 không luôn luôn âm với mọi x.+ m ≠ 4. Biểu thức f(x) 0, f(x) 0, ∆ = – 63 m = – 1. BPT (*) trở thành 4x – 6 > 0, BPT chỉ đúng với x > 3/2 nên m = -1 không thoả mãn.+ Nếu m + 1 ≠ 0 m ≠ – 1. Khi đó BPT (*) là một BPT bậc hai. Để BPT (*) nghiệm đúng với mọi x điều kiện cần và đủ là:	Tam thức m2 + m + 2 có 2 nghiệm x1= –2 ; x2 = 1 nên 	∆’ m 1.	Kết hợp với diều kiện m > -1 => Giá trị tham số m cần tìm là m > 1.	Tổ 4: Phương trình: 	Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt âm khi và chỉ khi:	KL: Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi HĐ5: Một số bài toán biện luận PT, BPT, hệ BPT bậc hai theo tham số m.	+ Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)	Xác định giá trị của m để phương trình đã cho : 	- Có nghiệm ∆ ≥ 0 hoặc ∆’ ≥ 0. 	- Vô nghiệm ∆ – 1 	C) m = – 1 D) Không có giá trị nào của m thoả mãn.	Kết qủa: B	Câu 4: Phương trình 	có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi :	A) m > 5/9	 	B) Không có giá trị nào của m.	C) m > 6 hoặc m 6 hoặc 5/9 < m <1.	Kết quả: DHĐ7: Bài tập về nhà :	Củng cố: 	- Thành thạo cách xét dấu một tam thức bậc hai.	- Tự rèn luyện việcgiải BPT và hệ BPT bậc hai.	- Biết biện luận 1số bài toán theo tham số m.	 	- Làm BTVN sau đây:	Bài 1: Giải các BPT và hệ BPT sau đây:	Bài 2: a) Tìm các giá trị của m để BPT 	sau thoả mãn với mọi x:	b) Cho phương trình: 	Tìm các giá trị của m để phương trình trên :	+ Có nghiệm.	+ Hai nghiệm phân biệt trái dấu.	+ Hai nghiệm phân biệt cùng dấu.

File đính kèm:

  • pptbat phuong trinh.ppt
Bài giảng liên quan