Bài giảng Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 (Bản chuẩn kiến thức)

* Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5

Kết luận 1. Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2.

Kết luận 2. Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2.

Kết luận 3. Số có chữ số tận cùng là số 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

Kết luận 4. Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5.

 

ppt20 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 30/03/2022 | Lượt xem: 214 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 (Bản chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chaứo mửứng caực Thaày Coõ 
ủeỏn tham dửù tieỏt hoùc hoõm nay. 
kiểm tra bài cũ 
Trong các tổng sau : 450 + 6; 450 + 9; 420 + 12; 170 + 3 
a) Tổng nào chia hết cho 3? 
b) Tổng nào không chia hết cho 3? 
c) Tổng nào chia hết cho 9? 
d) Tổng nào không chia hết cho 9? 
kiểm tra bài cũ 
 Nhắc lại tính chất chia hết của một tổng 
Tính chất1: 
Nếu tất cả các số hạng của một tổng đ ều chia hết cho cùng một số th ì tổng chia hết cho số đ ó 
 a m và b m  ( a+b ) m 
( m 0 ) 
 a m và b m  (a-b) m 
( m 0, a ≥ b ) 
Tổng quát : 
	 a m, b m, c m  ( a+ b + c) m 
( m 0 ) 
kiểm tra bài cũ 
Tính chất2: 
Nếu chỉ có một số hạng của một tổng không chia hết cho một số , còn các số hạng khác đ ều chia hết th ì tổngkhông chia hết cho số đ ó 
 a m và b m  ( a+b ) m 
( m 0 ) 
 a m và b m  (a-b) m 
( m 0, a ≥ b ) 
Tổng quát : 
	 a m, b m, c m  ( a+ b + c) m 
( m 0 ) 
kiểm tra bài cũ 
Trong các tổng sau : 450 + 6; 450 + 9; 420 + 12; 170 + 3 
a) Tổng chia hết cho 3 là: 450 + 6; 450 + 9; 420 +12 
b) Tổng không chia hết cho 3 là: 170 + 3 
c) Tổng chia hết cho 9 là: 450 + 9 và 420 + 12 
d) Tổng không chia hết cho 9 là: 450 + 6 và 170 + 3 
Nhận biết phép nhân ta làm có đúng không bằng cách nào? 
Gợi ý 1: Tìm mối quan hệ giữa các chữ số của số bị nhân với phép chia cho 9. 
Gợi ý 2: Tìm mối quan hệ giữa các chữ số của số nhân với phép chia cho 9. 
Gợi ý 3: quan hệ giữa số dư và phép chia cho 9 
Đố các bạn 
tr ả lời đư ợc câu hỏi này 
Bài học học hôm nay sẽ giúp chúng ta 
Dễ thôi ! 
số học lớp 6 
 Tiết 22: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 
Các số thế nào th ì chia hết cho 3, chia hết cho 9 ? 
Muốn biết !  Hãy xét các số sau : 378; 253; 1730 
1. Nhận xét mở đ ầu : 
Nhận xét : 
378 
7.10+ 8 
= 
3. 100+ 
 = 3.99+3+7.9+7+8 =(3+7+8)+(3.11.9+7.9) 
 = (tổng các chữ sô)+(số chia hết cho 9) 
* Mọi số đều có thể viết thành tổng các ch ữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9 
Ta thấy : 
Qua đây em có nhận xét gì ? 
dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 
= 
3.(99+1)+7.(9+1)+8 
Vậy những số nh ư thế nào th ì chia hết cho 3? 
Vậy những số nh ư thế nào th ì chia hết cho 9? 
Vậy những số nh ư thế nào th ì không chia hết cho 3? 
Vậy những số nh ư thế nào th ì không chia hết cho 9 ? 
Hãy xét số n = 253 * 
 Thay dấu * bởi những ch ữ số nào th ì n chia hết cho 3 ? Vì sao ? 
 Thay dấu * bởi những ch ữ số nào th ì n không chia hết cho 3 ? Vì sao ? 
 Thay dấu * bởi những ch ữ số nào th ì n chia hết cho 9 ? Vì sao ? 
 Thay dấu * bởi những ch ữ số nào th ì n không chia hết cho 9 ? Vì sao ? 
Nhóm 1 
Nhóm 2 
Nhóm3 
Nhóm 4 
Kết qu ả thảo luận 
dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 
Kết luận 1. Số có tổng các ch ữ số chia hết cho 9 th ì chia hết cho 9. 
Kết luận 2. Số có tổng các ch ữ số không chia hết cho 9 th ì không chia hết cho 9. 
Kết luận 3. Số có tổng các ch ữ số chia hết cho 3 th ì chia hết cho 3. 
Kết luận 4 . Số có tổng các ch ữ số không chia hết cho 3 th ì không chia hết cho 3. 
1. Nhận xét mở đ ầu : 
Các số đều viết được dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9 
dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 
2. Dấu hiệu chia hết cho 9 
Kết luận 1 . Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 th ì chia hết cho 9.  
Kết luận 2 . Số có tổng các ch ữ số không chia hết cho 9 th ì không chia hết cho 9 . 
Tổng quát : Các số có tổng các ch ữ số chia hết cho 9 th ì chia hết cho 9 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 9. 
Trong các số sau số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9? 
621 
125 
6354 
1327 
dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 
3. Dấu hiệu chia hết cho 3 
Tổng quát : Các số có tổng các ch ữ số chia hêt cho 3 th ì chia hết cho 3 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 3. 
Trong các số sau số nào chia hết cho 3, số nào không chia hết cho 3? 
187 
2515 
6534 
1347 
Các số chia hết cho 3 là: 
Các số không chia hết cho 3 là: 
1347 
6354 
187 
Và 
Và 
2515 
Kết luận 3 . Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 th ì chia hết cho 3. 
Kết luận 4 . Số có tổng các ch ữ số không chia hết cho 3 th ì không chia hết cho 3 . 
Xét các số 2031; 3415 có chia hết cho 3 không? 
1. Nhận xét mở đ ầu : 
Mọi số đều viết được dưới dạng tổng các ch ữ số của nó với một số chia hết cho 9 
dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 
2. Dấu hiệu chia hết cho 9 
Tổng quát : Các số có tổng các ch ữ số chia hết cho 9 th ì chia hết cho 9 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 9 . 
3. Dấu hiệu chia hết cho 3 
Tổng quát : Các số có tổng các ch ữ số chia hết cho 3 th ì chia hết cho 3 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 3 . 
Đ iền ch ữ số vào dấu * để đư ợc số 157* chia hết cho 3? 
*  { 2;5;8 } thì chia hết cho 3; v ì tổng các ch ữ số là 13 
Nhận biết phép nhân ta làm có đúng không bằng cách nào? 
Trong phép nhân a.b=c, gọi: 
m, n, r và d lần lượt là số dư khi chia a, b, tích m.n, và c cho 9 ( Chú thích: một số có tổng các chữ số chia cho 9 (cho 3) dư m thì số đó chia cho 9 (cho 3) cũng dư m). 
Nếu r khác d thì chắc chắn phép nhân làm sai; nếu r = d thì nhiều khả năng phép nhân làm đúng 
Em hãy thử kiểm tra 78.48=3666 có đúng không? 
 Ghi nhớ 
1. Các số có thể viết thành tổng các ch ữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9 
dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 
2. Các số có tổng các ch ữ số chia hết cho 9 th ì chia hết cho 9 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 9. 
3. Các số có tổng các ch ữ số chia hết cho 3 th ì chia hết cho 3 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 3. 
 Bài tập áp dụng: 102 tr 41 SGK 
Qua bài học hôm nay ta cần ghi nhớ đư ợc những đ iều gì ? 
Học thuộc các dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9 
Làm bài tập 103-106 ( sgk ) và bài 137-138 ( sbt ) 
. Nghiên cứu kỹ dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9 ( tr 39-41 sgk ) 
Về nh à 
Xin trân trọng cảm ơn các thầy giáo , cô giáo đã về dự giờ học của lớp 6C 
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ , hạnh phúc , công tác tốt, chúc các em học sinh học tốt, rèn luyện tốt xứng đá ng là con ngoan , trò giỏi , cháu ngoan Bác Hồ 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_khoi_6_chuong_1_bai_11_dau_hieu_chia_het_ch.ppt