Bài giảng Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 (Bản đẹp)
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 .
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
Và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 .
1) Bài 91 (trang 38)
Trong các số sau , số nào chia hết cho 2 , số nào chia hết cho 5 ?
652 ; 850 ; 1546 ; 875 ;6321 .
Số chia hết cho 5 là : 850 ; 875 .
Số chia hết cho 2 là : 652 ; 850 ; 1546 .
Trường thcs lê quý đôn Số học lớp 6 Tiết 20 : Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 Năm học 2010 - 2011 Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp 6A Xét xem các biểu thức sau : 12 + 30 ; b) 18 + 24 + 15 . có chia hết cho 6 không (không làm phép cộng) ? Vì sao ? Kiểm tra bài cũ - Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó . - Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số , còn các số hạng khác đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó . Tiết 20 Dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 1 . Nhận xét mở đầu : Nhận xét : Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 . Tiết 20 Dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 1 . Nhận xét mở đầu : Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 . 2 . Dấu hiệu chia hết cho 2 : Giải : n = Vì 430 2 , do đó (430 + *) 2 * 2 . Vậy n chia hết cho 2 * {0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8} thì n không chia hết cho 2 . Kết luận 2: Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 . 1 Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2? 328 ; 1437 ; 985 ; 1234 . Các số chia hết cho 2 là : 328 ; 1234 (theo kết luận 1). Các số không chia hết cho 2 là : 1437 ; 895 (theo kết luận 2) . Nếu thay dấu * bởi các số 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 Ví dụ : Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ? Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ? Xét số n = = 430 + * . Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 . Kết luận 1: Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2. Tiết 20 Dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 1 . Nhận xét mở đầu : Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 . 2 . Dấu hiệu chia hết cho 2 : Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 . 3 . Dấu hiệu chia hết cho 5 : Ví dụ : Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5 ? Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5 ? Xét số n = Giải : Ta viết : n = = 430 + * . Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 . Kết luận 1 : Vì 430 5 , do đó (430 + *) 5 Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5. Kết luận 2: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 Và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 . Vì 430 5 (430 + *) 5 * 5 . Vậy n 5 * {0 ; 5} {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9} * 5 . n 5 * 2 5 * {0 ; 5} Tiết 20 Dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 1 . Nhận xét mở đầu : Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 . 2 . Dấu hiệu chia hết cho 2 : Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 . 3 . Dấu hiệu chia hết cho 5 : Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 . Luyện tập 1) Bài 91 (trang 38) Trong các số sau , số nào chia hết cho 2 , số nào chia hết cho 5 ? 652 ; 850 ; 1546 ; 875 ;6321 . Số chia hết cho 2 là : 652 ; 850 ; 1546 . Số chia hết cho 5 là : 850 ; 875 . Tiết 20 Dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 1 . Nhận xét mở đầu : Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 . 2 . Dấu hiệu chia hết cho 2 : Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 . 3 . Dấu hiệu chia hết cho 5 : Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 . Luyện tập Bài 92 ( trang 38) Cho các số : 2141 ; 1345 ; 4620 ; 234 . Trong các số đó : a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ? b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ? c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ? d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5 ? a) Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là 234 . b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là 1345 . c) Số chia hết cho cả 2 và 5 là 4620 . d) Số không chia hết cho cả 2 và 5 là : 2141 . Tiết 20 Dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 1 . Nhận xét mở đầu : Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 . 2 . Dấu hiệu chia hết cho 2 : Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 . 3 . Dấu hiệu chia hết cho 5 : Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 . Luyện tập Bài 93 (trang 38) : Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không , có chia hết cho 5 không ? Tổng chia hết cho 2 , không chia hết cho 5 . Hiệu chia hết cho 5 , không chia hết cho 2 . Tổng chia hết cho 2 , không chia hết cho 5 . Hiệu chia hết cho 5 , không chia hết cho 2 . a) 136 + 420 ; b) 625 – 450 ; c) 1 . 2. 3 . 4 . 5 . 6 + 42 ; d) 1 . 2. 3 . 4 . 5 . 6 – 35 ; Tiết 20 Dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 1 . Nhận xét mở đầu : Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 . 2 . Dấu hiệu chia hết cho 2 : Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 . 3 . Dấu hiệu chia hết cho 5 : Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 . Luyện tập Bài 94 SGK (Trang 38): Không thực hiện phép chia hãy tìm số dư khi chia mỗi số sau cho 2, cho 5? 813; 264; 736; 6547 - Học thuộc các kết luận và các dấu hiệu chia hết cho 2 , dấu hiệu chia hết cho 5 . - Làm các bài tập 94 , 95 , 97 (SGK – trang 38 , 39) Hướng dẫn học ở nhà :
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_khoi_6_chuong_1_bai_11_dau_hieu_chia_het_ch.ppt