Bài giảng Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố (Bản hay)
Giống nhau : Đều là số tự nhiên lớn hơn 1
Khác nhau : Số nguyên tố chỉ có 2 ước là 1 và chính nó, còn hợp số có nhiều hơn 2 ước số
Câu 2
Sai ! Vì số tự nhiên 0; 1 không là số nguyên tố cũng không là hợp số
Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố là gì ?
Định nghĩa: Phân tích 1 số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố.
Chú ý :
Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó.
Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố .
Kiểm tra bài cũ
1. Số nguy ên tố và hợp số giống nhau và kh ác nhau ở đ iểm nào ? 2. Tập hợp số tự nhiên bao gồm số nguy ên tố và hợp số - Đ úng hay sai ?
3. Hãy viết số 300 dư ới dạng một tích của nhiều thừa số lớn hơn 1, với mỗi thừa số ta lại làm nh ư vậy .
Kiểm tra bài cũ
1. Số ng.tố và hợp số giống nhau và kh ác nhau ở đ iểm nào ? 2. Tập hợp số tự nhiên bao gồm số nguy ên tố và hợp số - Đ úng hay sai ? 3. Hãy viết số 300 dư ới dạng một tích của nhiều thừa số lớn hơn 1, với mỗi thừa số ta lại làm nh ư vậy .
Câu 1Giống nhau : Đ ều là số tự nhi ên lớn hơn 1 Kh ác nhau : Số nguy ên tố chỉ có 2 ư ớc là 1 và chính nó , còn hợp số có nhiều hơn 2 ư ớc số
Kiểm tra bài cũ
1. Số ng . tố và hợp số giống nhau và kh ác nhau ở đ iểm nào ? 2. Tập hợp số tự nhiên bao gồm số nguy ên tố và hợp số - Đ úng hay sai ? 3. Hãy viết số 300 dư ới dạng một tích của nhiều thừa số lớn hơn 1, với mỗi thừa số ta lại làm nh ư vậy .
Câu 2 Sai ! Vì số tự nhi ên 0; 1 kh ô ng là số nguy ên tố cũng kh ô ng là hợp số
Kiểm tra bài cũ
1. Số ng . tố và hợp số giống nhau và kh ác nhau ở đ iểm nào ? 2. Tập hợp số TN bao gồm số nguy ên tố và hợp số - Đ úng hay sai ? 3. Hãy viết số 300 dư ới dạng một tích của nhiều thừa số lớn hơn 1, với mỗi thừa số ta lại làm nh ư vậy .
Câu 3
= 3.100
300
= 3.4.25
= 3.2.2 .5.5
Tiết 28 Phân tích một số ra thừa số nguy ên tố
1. Phân tích 1 số ra thừa số nguy ên tố là gì ?
Định nghĩa : Phân tích 1 số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguy ên tố là viết số đó dư ới dạng một tích các thừa số nguy ên tố .
Ví dụ :
= 3.100
300
=3 .4.25
= 3 .2.2 .5.5
= 42 .10
420
= 6 .7.10
= 2.3.7.2.5
= 2 2 .3.5 2
=2 2 .3.5.7
Tiết 28 Phân tích một số ra thừa số nguy ên tố
1. Phân tích 1 số ra thừa số nguy ên tố là gì ?
ĐN : Phân tích 1 số nguy ên tố lớn hơn 1 ra thừa số nguy ên tố là viết số đó dư ới dạng một tích các thừa số nguy ên tố .
- Dạng phân tích ra thừa số nguy ên tố của mỗi số nguy ên tố là chính số đó.
* Chú ý :
- Mọi hợp số đ ều phân tích đư ợc ra thừa số nguy ên tố .
Trong nh ữ ng cá ch viết sau , cá ch nào đư ợc gọi là phân tích 20 ra thừa số nguy ên tố :
A . 20 = 4.5 B . 20 = 2.10 C . 20 = 2 2 .5 D . 20 = 40:2
Bài tập áp dụng :
C. 20 = 2 2 .5
Bài tập áp dụng :
Phong phân tích các số 120, 306, 567 ra thừa số nguy ên tố nh ư sau :
Phong làm nh ư tr ên có đ úng kh ô ng ? Hãy sửa lại trong tr ư ờng hợp Phong làm kh ô ng đ úng .
120 = 2.3.4.5 306 = 2.3.51
Bài tập áp dụng :
Phong phân tích các số 120, 306, 567 ra thừa số nguy ên tố nh ư sau :
Phong làm nh ư tr ên là sai ! Sửa : 120 = 2.2.2.3 .5 = 2 3 .3.5 306 = 2. 3.3.17 = 2.3. 2 .17
120 = 2.3.4.5 306 = 2.3.51
2. Cá ch phân tích một số ra thừa số nguy ên tố :
* Phân tích thừa số nguy ên tố “ theo cột dọc ”:
300
2
150
2
75
3
25
5
5
5
1
420
210
2
2
105
3
35
5
7
7
1
300 = 2.2.3.5.5 = 2 2 .3. 5 2
420 = 2.2.3.5.7 = 2 2 .3.5.7
Dù phân tích 1 số ra thừa số nguy ên tố bằ ng cá ch nào th ì cuối cùng ta cũng đư ợc 1 kết qu ả duy nhất
Dù phân tích 1 số ra thừa số nguy ên tố bằ ng cá ch nào th ì cuối cùng ta cũng đư ợc 1 kết qu ả duy nhất
Nhận xét
Bài 125 b,c (SGK):
Phân tích các số sau ra thừa số nguy ên tố : 84 285
84
42
2
2
21
3
7
7
1
285
95
3
5
19
19
1
84 = 2.2.3.7 = 2 2 .3. 7
285 = 3.5.19
ư ớc nguy ên tố của 84 là 2, 3, 7
ư ớc nguy ên tố của 285 là 3, 5, 19
Hóy tỡm cỏc ước nguyờn tố của mỗi số trờn.
84
42
2
2
21
3
7
7
1
1
2
4
3
6
12
7
14
28
21
42
84
Tập hợp ước của 84:
Ư(84)={1;2;3;4;6;7;12;14;21;28;42;84}
285
95
3
5
19
19
1
1
3
5
15
19
57
95
285
Tập hợp ước của 285:
Ư(285)={1;3;5;15;19;57;95;285}
Hư ớng dẫn về nh à
Học bài- Làm bài tập : 125; 127; 128; (50 _ SGK ) 159; 160; 161 (22 _ SBT )
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_khoi_6_chuong_1_bai_15_phan_tich_mot_so_ra.ppt



