Bài giảng Đại số Khối 6 - Chương 2 - Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu (Bản mới)

Trong dấu ngoặc ta đã thực hiện phép tính trừ hai giá trị tuyệt đối

Trong dấu ngoặc ta đã thực hiện phép tính nào?

Dấu của kết quả là dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn

Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu:

- Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0

 Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 31/03/2022 | Lượt xem: 216 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Khối 6 - Chương 2 - Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu (Bản mới), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Học – học nữa – học mãi 
 V.I – Lê nin 
10 
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô 
về dự giờ 
Kiểm tra bài cũ 
o 
o 
 Bài giải : 
Nhiệt độ trong phòng ư ớp lạnh buổi chiều hôm đ ó là: 
 3 + 5 = 8 ( C) 
o 
Nếu nhiệt độ giảm 5 C th ì nhiệt độ trong phòng là bao nhiêu ? 
o 
4 0 C 
-3 0 C 
-1 0 C 
1 0 C 
3 0 C 
-2 0 C 
0 0 C 
2 0 C 
Nhiệt độ tại phòng ư ớp lạnh vào buổi sáng là 3 C , buổi chiều cùng ngày đã tăng 5 C. Hỏi nhiệt độ trong phòng ư ớp lạnh buổi chiều hôm đ ó là bao nhiêu độ C ? 
o 
o 
 Tiết 45: Cộng hai số nguyên khác dấu  
Nhiệt độ trong phòng ư ớp lạnh buổi chiều hôm đ ó là: 
 (+3) + (-5) = -2 ( C) 
Ví dụ Bài toán/sgk-75. 
Giải : 
0 
-1 
1 
0 
-2 
2 
3 
-4 
-3 
4 
0 
0 
Nhận xét : Giảm 5 C có nghĩa là tăng - 5 C. 
-1 
1 
0 
-2 
2 
3 
-4 
-3 
4 
-1 
1 
0 
-2 
2 
3 
-4 
-3 
4 
0 
0 
 Nhận xét : Tổng hai số nguyên đ ối nhau bằng 0 
Vậy : (-3) + (+3) = (+3) + (-3) = 0 
? 1 
Tiết 45 : Cộng hai số nguyên khác dấu  
Ví dụ 
 Tìm và so sánh kết qu ả của (-3) + (+3) và (+3) + (-3) 
 (-3) + (+3) = (+3) + (-3) = 
3 + (-6) = b) (-2) + (+4) = 
 |-6| - |3| = | +4| - |-2| = 
Nhận xét : Hai kết qu ả trên là hai số đ ối nhau . 
Nhận xét : Hai kết qu ả trên bằng nhau . 
? 2 
3 
-3 
2 
2 
Tiết 45 : Cộng hai số nguyên khác dấu  
Ví dụ 
 Nhận xét : Nhận xét 
-1 
1 
0 
-2 
2 
3 
-4 
-3 
4 
-1 
1 
0 
-2 
2 
3 
-4 
-3 
4 
Hoạt đ ộng nhóm : (4’) 
Tìm và nhận xét kết qu ả của : 
a) 3 + (-6) và |-6| - |3| b) (-2) + (+4) và |+4| - |-2| 
 3 + (-6) = .(| - 6| - |3| ) 
 (-2) + (+4) = (|+4| - |-2|) 
 a) 3 + (-6) = - 3 b) (-2) + (+4) = 2 
 (|-6| - |3| ) = 3 (|+4| - |-2|) = 2 
Nhận xét : Hai kết qu ả trên Nhận xét : Hai kết qu ả trên 
là hai số đ ối nhau . bằng nhau 
? 2 
Trong dấu ngoặc ta đã thực hiện phép tính nào ? 
Trong dấu ngoặc ta đã thực hiện phép tính trừ hai gi á trị tuyệt đ ối 
Dấu của kết qu ả là dấu của số có gi á trị tuyệt đ ối lớn hơn 
So sánh dấu của kết qu ả và dấu của số có gi á trị tuyệt đ ối lớn ? 
= - 3 
= + 2 
+ 
- 
- 
+ 
Từ kết qu ả trên hãy đ iền dấu (+) hoặc (-) vào chỗ  để đư ợc kết qu ả đ úng : 
- Hai số nguyên đ ối nhau có tổng bằng 0 
 Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đ ối nhau , ta tìm hiệu hai gi á trị tuyệt đ ối của chúng ( số lớn trừ số nhỏ ) rồi đ ặt trước kết qu ả tìm đư ợc dấu của số có gi á trị tuyệt đ ối lớn hơn . 
2) Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu : 
Tiết 45 : Cộng hai số nguyên khác dấu  
Thảo luận nhóm 2 HS (2phút): 
 Tính : 
 a) (-38) + 27 
 b) 273 + (-123) 
= - ( 38 – 27 ) = - 11 
= + ( 273 – 123 ) = + 150 
?3 
2) Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu : 
Tiết 45 : Cộng hai số nguyên khác dấu  
- Hai số nguyên đ ối nhau có tổng bằng 0 
 Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đ ối nhau , ta tìm hiệu hai gi á trị tuyệt đ ối của chúng ( số lớn trừ số nhỏ ) rồi đ ặt trước kết qu ả tìm đư ợc dấu của số có gi á trị tuyệt đ ối lớn hơn . 
Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu : 
cộng 
khác dấu 
tìm hiệu 
dấu của số có gi á trị tuyệt 
đ ối lớn hơn 
3) Luyện tập : 
Tính a) 26 + (-6) c) 80 + (-220) 
Bài làm : a) 26 + (-6) = + ( 26 – 6 ) = +20 
 c) 80 + (-220) = - ( 220 – 80 ) = - 140 
Tiết 45 : Cộng hai số nguyên khác dấu  
Bài 27 (SGK_tr76): 
Bài 29 (SGK_tr76): 
Tính và so sánh kết qu ả của : 
a) 23 + ( – 13) và ( - 23 ) + 13 
Bài làm : 23 +(– 13) = + (23 – 13) = + 10 
 ( - 23) + 13 = - (23 – 13) = - 10 
Nhận xét : Hai kết qu ả trên là hai số đ ối nhau 
Trò chơi “ Xây tường ”: 
Sáu bạn cùng xây chung một “ bức tường ” trong mỗi hình bằng cách đ iền các số nguyên thích hợp vào các “ viên gạch” theo quy tắc sau : 
 a + b = c 
a 
b 
c 
Luật chơi : Bạn thứ nhất cầm cờ lên bảng “ xây ” một “ viên gạch” bất kỳ ở hàng thứ hai , chạy về chỗ trao cờ cho bạn thứ hai . Bạn thứ hai nhận cờ , chạy lên “ xây ” một “ viên gạch” khác và có thể “ xây ” lại “ viên gạch” của bạn thứ nhất , và cứ tiếp tục nh ư vậy cho đ ến bạn cuối cùng xây xong bức tường . Bạn cuối cùng treo cờ của đ ội mình lên cạnh bức tường đã xây xong . Đ ội nào treo cờ trước , đ ội đ ó thắng cuộc . 
Đáp án trò chơi “ Xây tường ”: 
82 
-82 
62 
0 
0 
-20 
62 
-20 
42 
22 
Đ ội 1 
Đ ội 2 
5 
-12 
7 
-2 
-7 
- 5 
5 
-12 
0 
-12 
Phần thưởng cho đ ội thắng cuộc 
( Hãy lựa chọn phần qu à nằm sau mỗi đ ồ vật ) 
01 tràng pháo tay 
06 cái bút 
06 quyển vở 
4 0 C 
-3 0 C 
-1 0 C 
1 0 C 
3 0 C 
-2 0 C 
0 0 C 
2 0 C 
 Hướng dẫn về nh à: 
- Học thuộc quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu 
 Làm bài tập 28, 29, 30 SGK/76 
 Bài tập dành cho HS kh á, giỏi : 46, 47, 48 SBT 
trân trọng cảm ơn các thầy , cô giáo 
cùng toàn thể các em học sinh 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_khoi_6_chuong_2_bai_5_cong_hai_so_nguyen_kh.ppt
Bài giảng liên quan