Bài giảng Đại số Khối 8 - Chương 1 - Bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp (Chuẩn kĩ năng)
Phép chia có số dư bằng 0 là phép chia hết
Kiểm tra lại
(x2- 4x -3).(2x2-5x+1) có bằng (2x4-13x3+15x2+11x-3) không ?
Đa thức bị chia là đa thức khuyết bậc , chú ý khi trình bày phép chia
Chú ý:
A : Đa thức bị chia
B: Đa thức chia
Q : Thương
R : Dư
KHI ĐÓ : A = B . Q + R
Hãy nhớ lại nếu
a : b được thương là q dư r . Khi đó a = ?
Ví dụ:15 :2 thương 7 dư 1
Khi đó 15 =?
Xin caûm ôn caùc Thaày Coâ vaø caùc em hoïc sinh ñaõ tham döï tieát hoïc naøy ! chµo mõng c¸c thÇy c« ®Õn dù giê th¨m líp N¨m häc 2010-2011 Kiểm tra bài cũ 1. Hãy phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức 2.Tính giá trị của biểu thức : A= (9x 2 y 2 + 6x 2 y 3 – 15xy) : 3xy tại x = -5 ; y = -2 Học sinh cả lớp làm bài vào nháp Ta có : A= ( 9x 2 y 2 + 6x 2 y 3 – 15xy) : 3xy = 3xy+2xy 2 - 5 Thay x =-5; y = -2 vào ta có : A = 3 . (-5)(-2)+ 2(-5)(-2) 2 – 5 = 30 + (-40) – 5 = (- 15) Tiết 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP I. Phép chia hết : Để chia đa thức : 2x 4 – 13x 3 + 15x 2 + 11x -3 Cho đa thức ( x 2 – 4x – 3 ) ta làm như sau : Đặt phép chia 2x 4 -13x 3 +15x 2 +11x-3 x 2 -4x-3 Chia hạng tử có bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia : 2x 4 -13x 3 +15x 2 +11x-3 x 2 -4x-3 2x 4 :x 2 =2x 2 2x 2 Nhân 2x 2 với đa thức chia x 2 -4x-3 rồi lấy đa thức bị chia trừ đi tích nhận được 2x 4 -8x 3 -6x 2 2x 4 -13x 3 +15x 2 +11x-3 2x 4 0 -8x 3 -5x 3 -6x 2 +21x 2 +11x-3 Dư thứ nhất Chia hạng tử bậc cao nhất của dư thứ nhất cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia : -5x 3 5x 3 :x 2 =5x -5x -5x 3 +20x 2 +15x Lấy dư thứ nhất trừ đi tích của -5x với đa thức chia ta được dư thứ hai -5x 3 -5x 3 0 +20x 2 x 2 +15x -4x -3 Tiếp tục thực hiện tương tự,ta được x 2 +1 x 2 -4x -3 0 x 2 x 2 -4x -3 Dư cuối cùng bằng 0 và thương là 2x 2 -5x+1 - - - Tiết 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP I. Phép chia hết : 2x 4 -13x 3 +15x 2 +11x-3 x 2 - 4x-3 2x 2 - 5x +1 -2x 4 +8x 3 +6x 2 0 -5x 3 +21x 2 + 11x -3 5x 3 - 20x 2 - 15x 0 x 2 - 4x -3 -x 2 + 4x + 3 0 Để chia đa thức : 2x 4 – 13x 3 + 15x 2 + 11x -3 Cho đa thức ( x 2 – 4x – 3 ) ta làm như sau Khi đó ta có (2x 4 -13x 3 +15x 2 +11x-3):(x 2 -4x-3)= 2x 2 -5x+1 Tiết 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP I. Phép chia hết : Phép chia có số dư bằng 0 là phép chia hết ? Kiểm tra lại (x 2 - 4x -3).(2x 2 -5x+1) có bằng (2x 4 -13x 3 +15x 2 +11x-3) không ? Gợi ý : Nhân đa thức một biến đã sắp xếp Ta có : (2x 4 -13x 3 +15x 2 +11x-3):(x 2 -4x-3 ) = 2x 2 -5x+1 Tiết 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP I. Phép chia hết : ? Kiểm tra lại (x 2 - 4x -3)(2x 2 -5x+1) có bằng (2x 4 -13x 3 +15x 2 +11x-3) không ? Gợi ý : Nhân đa thức một biến đã sắp xếp x 2 - 4x -3 2x 2 - 5x +1 x Các nhóm làm việc theo bàn trong 1 phút trên giấy THỜI GIAN x 2 -4x-3 2x 2 -5x+1 X x 2 - 4x -3 2x 2 -5x +1 2x 2 -5x +1 -5x 3 +20x 2 +15x 2x 2 -5x +1 2x 4 -8x 3 - 6x 2 -3 +15x +11x - 6x 2 +20x 2 +15x 2 -8x 3 -5x 3 -13x 3 2x 4 Tiết 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP I. Phép chia hết : Phép chia có số dư bằng 0 là phép chia hết ? Kiểm tra lại (x 2 - 4x -3).(2x 2 -5x+1) có bằng (2x 4 -13x 3 +15x 2 +11x-3) không ? Vậy : (x 2 – 4x -3)(2x 2 - 5x + 1 ) = 2x 4 – 13x 3 + 15x 2 + 11x - 3 Tiết 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP I. Phép chia hết : Thực hiện phép chia : (5x 3 -3x 2 +7 ) : ( x 2 + 1 ) II. Phép chia có dư : Đa thức bị chia là đa thức khuyết bậc , chú ý khi trình bày phép chia 5x 3 -3x 2 +7 x 2 +1 5x 3 x 2 5x -5x 3 -5x 0 -3x 2 -5x +7 -3x 2 -3 3x 2 +3 +10 -5x Ta thấy đa thức dư -5x+10 có bậc1 nhỏ hơn bậc của đa thức chia ( bằng 2 ) nên phép chia không thể tiếp tục được Phép chia trong trường hợp này gọi là phép chia có dư , -5x+10 gọi là dư Và ta có : 5x 3 -3x 2 +7=(x 2 +1)(5x-3)-5x+10 Tiết 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP I. Phép chia hết : Thực hiện phép chia : (5x 3 -3x 2 +7 ) : ( x 2 + 1 ) II. Phép chia có dư : 5x 3 – 3x 2 + 0x + 7 x 2 +1 5x - 3 5x 3 - 5x -3x 2 - 5x + 7 3x 2 - 3 - 5x +10 Vậy(5x 3 -3x 2 +7 ) : ( x 2 + 1 ) Được thương là :5x -3 số dư là(-5x+10) Tiết 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP I. Phép chia hết : II. Phép chia có dư : Hãy nhớ lại nếu a : b được thương là q dư r . Khi đó a = ? Chú ý: A : Đa thức bị chia B: Đa thức chia Q : Thương R : Dư Ví dụ:15 :2 thương 7 dư 1 Khi đó 15 =? KHI ĐÓ : A = B . Q + R A=B.Q+R Đ.T bị chia Đ.Tchia Thương Dư R =0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc của B , khi R=0 phép chia A cho B là phép chia hết LUYỆN TẬP LUYỆN TẬP Bài 67a/31: Sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến rồi thực hiện phép chia : (x 3 – 7x + 3 – x 2 ) : ( x - 3 ) 67a ( ):(x-3) x 3 -7x +3 -x 2 x 3 - x 2 -7x+3 x-3 x 3 x x 2 -x 3 +3x 2 2x 2 -7x +3 +3x 2 2x 2 +2x -2x 2 +6x +6x -x +3 -x -1 x - 3 0 LUYỆN TẬP LUYỆN TẬP Bài 68a, c/31: Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện phép chia : (x 2 + 2xy + y 2 ) : ( x + y ) a) (x 2 - 2xy + y 2 ) : ( y - x ) c) LUYỆN TẬP LUYỆN TẬP Bài 69/31: Cho A = 3x 4 + x 3 +6x – 5 và B= x 2 + 1.Tìm dư R trong phép chia A : B rồi viết dưới dạng A = B.Q + R 3x 4 +x 3 +6x-5 x 2 +1 3x 2 -3x 4 -3x 2 x 3 -3x 2 +6x-5 +x -x 3 -x -3x 2 +5x-5 -3 3x 2 +3 5x -2 3x 4 +x 3 +6x-5 x 2 +1 5x -2 A = B . Q + R 3x 4 +x 3 +6x-5=( x 2 +1 )( 3x 2 -x-3 )+ 5x-2 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : 1- Xem lại cách chia đa thức một biến đã sắp xếp 2. BTVN: 67b;68b;70;71;72/32(SGK) 3.Tiết sau kiểm tra 15 phút bài học từ đầu năm đến nay Xin caûm ôn caùc Thaày Coâ vaø caùc em hoïc sinh ñaõ tham döï tieát hoïc naøy ! Tiết học kết thúc Chóc ThÇy Gi¸o C« Gi¸o M¹nh Kháe Chóc C¸c Em Häc Giái
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_khoi_8_chuong_1_bai_12_chia_da_thuc_mot_bie.ppt