Bài giảng Đại số Khối 8 - Chương 4 - Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn (Bản chuẩn kiến thức)
Định nghĩa
Bất phương trình dạng ax+b < 0 (hoặc ax+b>0 ; ax+b = 0; ax+b = 0 )
Trong đó a và b là hai số đã cho a ? 0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn
Quy tắc biến đổi bất phương trình
Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
Quy tắc nhân với một số
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải
- Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương
- Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm
Kiểm tra bài cũ Bài 16 (a,d) trang 43 Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phương trình sau : a, bất phương trình x<4 b, Bất phương trình x ≥ 1 Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiết 1) 1. Định nghĩa Định nghĩa : Bất phương trình dạng ax+b 0 ; ax+b ≤ 0; ax+b ≥ 0 ) Trong đó a và b là hai số đã cho a ≠ 0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn Trong các bất phương trình sau hãy cho biết bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? a, 2x-3 0 c, 5x- 15 ≥ 0 d, x 2 > 0 a, 2x -3 < 0 c, 5x -15 ≥ 0 Là các bất phương trình bậc nhất một ẩn ( theo định nghĩa) b, 0x+5 > 0 không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn vì hệ số a=0 d, x 2 > 0 không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn vì x có bậc là 2 ?1 Đáp án Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiết1) 1. Định nghĩa Bất phương trình dạng ax+b 0 ; ax+b ≤ 0; ax+b ≥ 0 ) Trong đó a và b là hai số đã cho a ≠ 0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn 2. Quy tắc biến đổi bất phương trình a, Quy tắc chuyển vế Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. Ví dụ1: Giải bất phương trình : x-5 < 18 Giải : Ta có x-5 < 18 Ví dụ 2: Giải bất phương trình 3x > 2x + 5 Và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a, x+12 > 21 b, -2x > -3x - 5 x < 18 +5 x < 23 Tập nghiệm của bất phương trình là : x| x< 23 ?2 Giải các bất phương trình sau 2. Quy tắc biến đổi bất phương trình a, Quy tắc chuyển vế Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiết 1) 1. Định nghĩa Bất phương trình dạng ax+b 0 ; ax+b ≤ 0; ax+b ≥ 0 ) Trong đó a và b là hai số đã cho a ≠ 0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn 2. Quy tắc biến đổi bất phương trình 2. Quy tắc biến đổi bất phương trình a, Quy tắc chuyển vế Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. Ví dụ 3: Giải bất phương trình 0,5 x < 3 Giải Ta có : 0,5x < 3 x < 6 0,5x. 2 < 3 . 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x| x< 6 Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiết 1) 1. Định nghĩa Bất phương trình dạng ax+b 0 ; ax+b ≤ 0; ax+b ≥ 0 ) Trong đó a và b là hai số đã cho a ≠ 0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn 2. Quy tắc biến đổi bất phương trình a, Quy tắc chuyển vế Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. a, Quy tắc chuyển vế 2. Quy tắc biến đổi bất phương trình b, Quy tắc nhân với một số Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải - Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương - Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm Ví dụ 3: Giải bất phương trình 0,5 x < 3 Giải Ta có : 0,5x < 3 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x| x< 6 Ví dụ 4 : Giải bất phương trình : Và biểu diễn tập nghiệm trên trục số Giải Ta có : 0,5x. 2 < 3 . 2 x < 6 Biểu diễn trên trục số Tập nghiệm của phương trình là : x| x>-12 -12 0 x ( x > -12 Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiết 1) 1. Định nghĩa Bất phương trình dạng ax+b 0 ; ax+b ≤ 0; ax+b ≥ 0 ) Trong đó a và b là hai số đã cho a ≠ 0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn 2. Quy tắc biến đổi bất phương trình a, Quy tắc chuyển vế 2. Quy tắc biến đổi bất phương trình a, Quy tắc chuyển vế Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. b, Quy tắc nhân với một số Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải - Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương - Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm b, Quy tắc nhân với một số ?3 Giải các bất phương trình sau (dùng quy tắc nhân) a, 2x < 24 b, -3x < 27 Ta có : 2x < 24 Cách khác x < 12 2x : 2 < 24 : 2 Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiết 1) 1. Định nghĩa Bất phương trình dạng ax+b 0 ; ax+b ≤ 0; ax+b ≥ 0 ) Trong đó a và b là hai số đã cho a ≠ 0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn 2. Quy tắc biến đổi bất phương trình a, Quy tắc chuyển vế 2. Quy tắc biến đổi bất phương trình a, Quy tắc chuyển vế Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. b, Quy tắc nhân với một số Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải - Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương - Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm b, Quy tắc nhân với một số ?4 Giải thích sự tương đương (sinh hoạt nhóm) a, x+3 < 7 x – 2< 2 b, 2x 6 Cách khác a, Cộng (-5) vào hai vế bất phương trình x+3 < 7 x+3 -5 < 7 -5 x-2 < 2 b, Nhân hai vế bất phương trình 2x< -4 với và đổi chiều bất phương trình Bất phương trình bậc nhất một ẩn (Tiết 1) á p dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân Giải các bất phương trình , điền vào ô trống hoàn thành bảng sau Số TT Cho bất phương trình Chuyển vế, nhân một số– Giải, tập nghiệm 1 x + 5 > 2 2 3 5x < 14 – 2x Tập nghiệm bất phương trình là { x | x>-3 } Tập nghiệm bất phương trình là { x | x< 6 } Tập nghiệm bất phương trình là { x | x<2 } Bất phương trình bậc nhất một ẩn Hướng dẫn học ở nhà - Nắm vững hai quy tắc biến đổi bất phương trình - Bài tập 19; 20; ,21 - Trang 47 SGK Số 40 ; 41; 42 – trang 45 SBT Tìm cách giải cho bất phương trình 3x + 5 <5x - 7 Đọc trước phần 3 phần 4 SGK
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_khoi_8_chuong_4_bai_4_bat_phuong_trinh_bac.ppt