Bài giảng Đại số Khối 8 - Chương 4 - Bài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối (Bản mới)
Các bước giải phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối:
Bước1: Khử dấu giá trị tuyệt đối.
Bước 2:Giải phương trình.
Bước 3: Đối chiếu với điều kiện để kết luận nghiệm của phương trình.
Kiểm tra bài cũ
2)Điền vào chỗ trống ()
a)
b)
x - 3 nếu
x - 3 0
0
3,5
-(x - 3) = 3 - x
nếu x - 3 < 0
1)Phát biểu đ ịnh nghĩa gi á trị tuyệt đ ối của một số a
Ví dụ 1 : Bỏ dấu gi á trị tuyệt đ ối và rút gọn các biểu thức :
khi x 3
khi x > 0
?1 Rút gọn các biểu thức :
khi x 0
khi x < 6
Giải :
a) Khi x 0 , ta có -3x 0 nên -3x = -3x
Vậy C = -3x + 7x - 4 = 4x - 4
b) Khi x < 6 , ta có x – 6 < 0 nên x - 6 = - (x – 6) = - x + 6
Vậy D = 5 – 4x - x + 6 = - 5x + 11
Giải
Phương trình (*) có dạng 3x = x + 4
Ví dụ 2 : Giải phương trình
(*)
3x - x = 4
2x = 4
x = 2
( thỏa mãn đ iều kiện )
Phương trình (*) có dạng - 3x = x + 4
- 3x - x = 4
- 4x = 4
x = - 1
( thỏa mãn đ iều kiện )
Vậy tập nghiệm của phương trình (*) là S = { -1 ; 2 }
x 0
khi đ ó |3x|= 3x
+) Nếu 3x 0
x < 0 khi đ ó
|3x|= - 3x
+) Nếu 3x < 0
(1)
Ví dụ 3 : Giải phương trình :
Giải
+) Nếu x - 3 0 x khi đó |x - 3|=
Phương trình (1) có dạng = 9 – 2x
(1)
x + 2x = 9 + 3
=
=
( )
+) Nếu < 0 x < 3 khi đó |x - 3|=
Phương trình (1) có dạng =
=
=
( )
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là..
Ví dụ 3 : Giải phương trình :
3
x - 3
x - 3
3x
12
x
4
thỏa mãn đ iều kiện
x - 3
- x + 3
- x + 3
9 - 2x
- x + 2x
9-3
x
6
loại
S= { 4 }
Bước1: Khử dấu gi á trị tuyệt đ ối .
Bước 2:Giải phương trình .
Bước 3: Đ ối chiếu với đ iều kiện để kết luận nghiệm của phương trình .
* Các bước giải phương trình có chứa dấu gi á trị tuyệt đ ối :
?2 Giải các phương trình sau :
?2 Giải các phương trình sau :
(1)
(2)
a)
b)
Tập nghiệm của PT (1) là:
Tập nghiệm của PT (2) :
( x <-5)
( nếu x ≥-5)
( loại)
( nếu x 0)
( x >0)
( TMĐK)
( TMĐK)
( TMĐK)
PT chứ a dấu
giỏ trị tuyệt đối
dạng A(x ) = B(x )
.
.
hoặc A(x )=- B(x )
a) |x| = -x khi x ≥ 0
b) Khi x < 2 th ỡ | x – 2| = -x + 2
c) Khi x ≥ 4 th ỡ | x – 4| = -x +4
d) | 3x – 6| = 3x – 6 khi x ≥ 2
Bài 1: Điền đỳng (Đ) , sai (S) vào ụ trống sao cho hợp lớ :
S
Đ
S
Đ
Bài 2: Bạn Lan giải phương trỡnh như sau :| x + 3 | = 3x – 1
x = 2
x =
Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là : S = {2;
}
Em cú nhận xột gỡ về lời giải trờn ?
Ta cú :
nếu x ≥ -3
nếu x < -3
B ài 3: Bỏ dấu gi á trị tuyệt đ ối và rút gọn biểu thức :
PT chứ a dấu
giỏ trị tuyệt đối
dạng A(x ) = B(x )
.
.
hoặc A(x )=- B(x )
Hướng dẫn về nh à
- Làm bài tập số 35, 36, 37 SGK/51
- Tiết sau ôn tập chương IV
- Làm các câu hỏi ôn tập chương
- Phát biểu thành lời các tính chất về liên hệ giữa
thứ tự và phép cộng , phép nhân .
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_khoi_8_chuong_4_bai_5_phuong_trinh_chua_dau.ppt



