Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng (Bản đẹp)

Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho a = b.q

Kí hiệu:

a chia hết cho b:

a không chia hết cho b:

Kí hiệu “” đọc là suy ra ( hoặc kéo theo )

 

ppt15 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 29/03/2022 | Lượt xem: 255 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
1 
Năm học 2014 - 2015 
BÀI GIẢNG HỘI GIẢNG 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Câu 1: Khi nào ta nói số tự nhiên a chia h ế t cho số tự nhiên b≠ 0? Cho ví dụ ? 
Câu 2: Khi nào số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b≠ 0? Cho ví dụ ? 
Có cách nào để không cần tính tổng của 14 và 49 mà vẫn xác định tổng đó có chia hết hay không chia hết cho 7 hay không 
14 + 49 =? 
Tổng này có chia hết cho 7 không ? 
KiÓm tra bµi cò 
TiÕt 18: TÝnh chÊt chia hÕt cña mét tæng 
1 - Nh ắc lại về quan hệ chia hết 
 Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho a = b.q 
Kí hiệu : 
a chia hết cho b: 
 a không chia hết cho b: 
KiÓm tra bµi cò 
TiÕt 18: TÝnh chÊt chia hÕt cña mét tæng 
1 - Nh ắc lại về quan hệ chia hết 
1 
Viết hai số chia hết cho 6. Tổng của chúng có chia hết cho 6 không ? 
 Viết hai số chia hết cho 7. Tổng của chúng có chia hết cho 7 không ? 
Tõ ?1 em rót ra nhËn xÐt g ì ? 
2 – Tính chất 1 
Nếu a  m và b  m 
a  m vµ b  m  (a + b)  m 
( với a, b, m  N, m ≠ 0) 
thì (a + b)  m 
- Kí hiệu “  ” đọc là suy ra ( hoặc kéo theo ) 
Ta có thể viết 
a + b  m hoặc (a + b)  m 
Ví dụ 
Không tính tổng , xét xem 
14 + 49 
có chia hết cho 7 không ? 
Vì sao ? 
KiÓm tra bµi cò 
TiÕt 18: TÝnh chÊt chia hÕt cña mét tæng 
1 - Nh ắc lại về quan hệ chia hết 
2 – Tính chất 1 
a-b ? m 
a+b+c ? m 
Chú ý 
a  m vµ b  m  (a + b)  m 
 ( với a , b,m  N, m ≠ 0) 
Ví dụ 
Không tính hiệu , 
hãy xét xem 
54 – 36 
Có chia hết cho 6 không ? Vì sao ? 
Tổng quát : (SGK tr 34) 
Không tính tổng xét xem tổng sau có chia hết cho 3 không ? 
 15 + 21 + 180 
(15+ 21+180) 3 vì 15 3; 213; 180 3 
KiÓm tra bµi cò 
TiÕt 18: TÝnh chÊt chia hÕt cña mét tæng 
1 - Nh ắc lại về quan hệ chia hết 
2 – Tính chất 1 
2 
Viết hai số trong đó có một số không chia hết cho 4, số còn lại chia hết cho 4. Tổng của chúng có chia hết cho 4 không ? 
Viết hai số trong đó có một số không chia hết cho 5, số còn lại chia hết cho 5 Tổng của chúng có chia hết cho 5 không ? 
Tõ ?2 em rót ra nhËn xÐt g ì ? 
3- Tính chất 2 
a  m vµ b  m  (a + b)  m 
a+b ? m 
Ví dụ : 
Không tính tổng , hãy xét xem 80+17 
Có chia hết cho 8 không ? 
KiÓm tra bµi cò 
TiÕt 18: TÝnh chÊt chia hÕt cña mét tæng 
1 - Nh ắc lại về quan hệ chia hết 
2 – Tính chất 1 
3- Tính chất 2 
Chú ý: 
Không tính tổng , hãy xét xem 32+40+12 
Có chia hết cho 8 không ? 
a  m và b  m  (a + b)  m 
Tổng quát : (SGK- tr35) 
Không tính các tổng , các hiệu , xét xem các tổng , các hiệu sau có chia hết cho 8 không ? a) 80 +16;	 b) 80 -12; c) 32 + 40 + 24; d) 11+13+48 	 
иp ¸n : 
3 
d/ 11+13+48 = (11+13) +48 = 24+ 48  8 vì 24 8; 48 8 
4 
Cho hai ví dụ a và b trong đó : 
a không chia hết cho 3 
b không chia hết cho 3 
Nhưng a + b chia hết cho 3 
VÝ dô : 
 a = 13 	( 13 3 ) 
 b = 35	(35 3 ) 
Nhưng a + b = 13 + 35 = 48 (48 3 ) 
 a:m dư r và b : m dư k nếu : 
CỦNG CỐ: 
` 
Bài tập : Điền kí hiệu , vào ô thích hợp 
a) 21+140 
7 
b) 135 + 121 
5 
c) 123 - 16 
2 
d) 15+9+14 
3 
e) 
m 
g) 
m 
h) 
m 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ HỌC BÀI 
f 
f 
f 
Học thuộc tính chất 1, tính chất 2 và các chú ý. 
Áp dụng tính chất 1 và 2 làm BT 84 b, 85, 86(SGK ); 
 114; 115; 116; 117 ( SBT/tr20) 
+ Hướng dẫn bài 85 c 
Ở câu c, cần gộp 18 và 3 với nhau để thành 21. Ta có 560; 21 đều chia hết 7; Suy ra 560 + (18 + 3) chia hết cho 7 
 + Chuẩn bị trước bài luyện tập tr 36. 
THẢO LUẬN NHÓM: 
Câu 1: Áp dụng tính chất chia hết xét xem mỗi tổng sau có chia hết cho 8 không : 
 a)48 +56 b) 17 + 23 c) 24 + 32 +64 d) 40 +15 +8 
Câu 2: Cho tổng A = 12 + 32 +26 +18 +2004 +3008 +98 + x Tim x để A không chia hết cho 2 , với x là số tự nhiên có một chữ số . 
Bài làm : 
Câu 1: 
Câu 2: 
và x là số 
tự nhiên có một chữ số thì x = 1;3;5;7;9 
Để tổng 
Xin tr©n träng c¶m ¬n ! 
Bµi häc ®Õn ®©y kÕt thóc 
 GV : Lê Thanh Việt 
Trường : THCS Nam Hà 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_10_tinh_chat_chia_het_cu.ppt
Bài giảng liên quan