Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng (Bản mới)

Dấu hiệu chia hết cho một vài số tự nhiên:

Dấu hiệu chia hết cho 2 :

Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn.

Dấu hiệu chia hết cho 3 :

Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3.

Dấu hiệu chia hết cho 4 :

Các số có hai chữ số cuối cùng lập thành một số chia hết cho 4.

Dấu hiệu chia hết cho 5 :

Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.

Dấu hiệu chia hết cho 6 :

Các số chẵn chia hết cho 3 thì chia hết cho 6

Dấu hiệu chia hết cho 7 :

Khá phức tạp, sẻ được giới thiệu sau.

Dấu hiệu chia hết cho 8 :

Các số có ba chữ số cuối cùng lập thành một số chia hết cho 8

 

ppt6 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 29/03/2022 | Lượt xem: 212 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng (Bản mới), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Luyện tập về tính chất chia hết. 
Tính chất 1: 
Luyện tập về tính chất chia hết. 
Tính chất 2: 
Dấu hiệu chia hết cho một vài số tự nhiên : 
Dấu hiệu chia hết cho 2 : 
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn . 
Dấu hiệu chia hết cho 3 : 
Dấu hiệu chia hết cho 4 : 
Dấu hiệu chia hết cho 5 : 
Dấu hiệu chia hết cho 6 : 
Dấu hiệu chia hết cho 7 : 
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3. 
Các số có hai chữ số cuối cùng lập thành một số chia hết cho 4. 
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5. 
Các số chẵn chia hết cho 3 thì chia hết cho 6 
Khá phức tạp , sẻ được giới thiệu sau . 
Dấu hiệu chia hết cho 8 : 
Các số có ba chữ số cuối cùng lập thành một số chia hết cho 8 
Dấu hiệu chia hết cho 9 : 
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9. 
Dấu hiệu chia hết cho 10 : 
Các số có chữ số tận cùng là 0 
Dấu hiệu chia hết cho 11 : 
Tổng các chữ số ở vị trí lẻ và tổng các chữ số ở vị trí chẵn có hiệu chia hết cho 11 . 
Luyện tập 
Bài 87 ( sgk ): Cho tổng A = 12+14+16+x. Tìm x để : 
a) A chia hết cho 2 
b) A không chia hết cho 2 
Bài 88 ( sgk ): Khi chia số tự nhiên a cho 12 ta được số dư là 8.Hỏi rằng a có chia hết cho 4 không ? a có chia hết cho 6 không ? 
Bài 94 ( sgk ): Không thực hiện phép tính,hãy tìm ra số dư khi chia mỗi số sau cho 5 : 813 ; 264 ; 736 ; 6547 ; 
Bài 102 ( sgk ): Cho các số : 3564 ; 4352 ; 6531 ; 6570 ; 1248 . 
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên . 
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên . 
c) Dùng kí hiệu để chỉ mối quan hệ giữa hai tập hợp A và B 
Luyện tập 
Bài 106 ( sgk ): Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số sao cho số đó : 
a) A chia hết cho 3 
b) A chia hết cho 9 
Bài 108 ( sgk ): Một số có tổng các chữ số chia cho 9 ( cho 3) dư m thì số đó chia cho 9 ( cho 3) cũng có số dư là m. Hãy tìm số dư của các số sau khi chia cho 9 , cho 3 : 1546 ; 1527 ; 2468 ; 10 11 
Luyện tập 
Bài 110 (sgk): Trong phép nhân a.b = c . Gọi m là số dư của a khi chia cho 9 ; n là số dư của b khi chia cho 9 ; r là số dư của tích m.n khi chia cho 9 ; d là số dư của c khi chia cho 9. Điền vào ô trống rồi so sánh r và d trong mỗi trường hợp . 
a 
78 
64 
72 
b 
47 
59 
21 
c 
3666 
3776 
1515 
m 
6 
n 
2 
r 
3 
d 
3 
1 
5 
5 
5 
0 
3 
0 
3 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_10_tinh_chat_chia_het_cu.ppt