Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 (Chuẩn kĩ năng)

Nội dung bài học

Qua bài học này các em được nắm lại hai dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 và biết cách dùng các tính chất chia hết để giải thích các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5

Nhận xét mở đầu

Dấu hiệu chia hết cho 2

Dấu hiệu chia hết cho 5

Bài tập

 

ppt31 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 30/03/2022 | Lượt xem: 142 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 (Chuẩn kĩ năng), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tiến hành dạy bình thường như những giáo án ppt khác ( chú ý kích chuột vào dấu hiệu nháp nháy ) 
Kiểm tra kiến thức cũ 
Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 ? 
Tiết 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 
Nội dung bài học 
Qua bài học này các em được nắm lại hai dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 và biết cách dùng các tính chất chia hết để giải thích các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 
Nhận xét mở đầu 
Dấu hiệu chia hết cho 2 
Dấu hiệu chia hết cho 5 
Bài tập 
 GHI NHỚ 
 
Nội dung bài học 
Qua bài học này các em được nắm lại hai dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 và biết cách dùng các tính chất chia hết để giải thích các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 
Nhận xét mở đầu 
Dấu hiệu chia hết cho 2 
Dấu hiệu chia hết cho 5 
Bài tập 
 GHI NHỚ 
1 ) Nhận xét mở đầu : 
 Số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và cho 5 
Tiết 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 
 
Nội dung bài học 
Qua bài học này các em được nắm lại hai dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 và biết cách dùng các tính chất chia hết để giải thích các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 
Nhận xét mở đầu 
Dấu hiệu chia hết cho 2 
Dấu hiệu chia hết cho 5 
Bài tập 
 GHI NHỚ 
1) Nhận xét mở đầu : 
 Số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và cho 5 
2) Dấu hiệu chia hết cho 2 
 Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 
Tiết 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 
 
Tiết 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 
Nội dung bài học 
Qua bài học này các em được nắm lại hai dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 và biết cách dùng các tính chất chia hết để giải thích các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 
Nhận xét mở đầu 
Dấu hiệu chia hết cho 2 
Dấu hiệu chia hết cho 5 
Bài tập 
 GHI NHỚ 
1) Nhận xét mở đầu : 
 Số có chữ số tận cùng là 0đều chia hết cho 2 và cho 5 
2) Dấu hiệu chia hết cho 2: 
 Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 
3) Dấu hiệu chia hết cho 5: 
 Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 
 
TỔNG KẾT BÀI HỌC 
Nội dung bài học 
Qua bài học này các em được nắm lại hai dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 và biết cách dùng các tính chất chia hết để giải thích các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 
Nhận xét mở đầu 
Dấu hiệu chia hết cho 2 
Dấu hiệu chia hết cho 5 
Bài tập 
 GHI NHỚ 
1) Nhận xét mở đầu : 
 Số có chữ số tận cùng là 0đều chia hết cho 2 và cho 5 
2) Dấu hiệu chia hết cho 2 
 Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 
3) Dấu hiệu chia hết cho 5: 
 Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 
 
1.Nhận xét mở đầu : 
Học sinh đọc sách giáo khoa và tương tự viết các số sau thành tích có thừa số 2 và 5 ( Làm trên giấy trong ) 
70= 
340= 
1230= 
7.10=7.2.5 
34.10=34.2.5 
123.10=123.2.5 
Các số trên có chia hết cho 2, cho 5 không ? Vì sao ? 
Các số trên có chia hết cho 2, cho 5 Vì có thừa số chia hết cho 2, cho 5 
Vậy có nhận xét gì về số có chữ số tận cùng là 0 ? 
Nhận xét : Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 
Vậy có nhận xét gì về số có chữ số tận cùng là 0 ? 
2.Dấu hiệu chia hết cho 2: 
Ví dụ xét số n=43* 
Ta viết 43* = 430+* 
Thay * Là chữ số nào thì tổng 430 + * chia hết cho 2 ? 
Thay * bởi một trong các chữ số 0;2;4;6;8 thì tổng 430+* ( hay số 43* ) chia hết cho 2 
Thay * Là chữ số nào thì tổng 430 + * không chia hết cho 2 ? 
Thay * bởi một trong các chữ số còn lại thì tổng 430+* ( hay số 43* ) không chia hết cho 2 
Học sinh đọc kết luận 1 và 2 trong SGK và Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 
 328 
 1437 
 895 
 1234 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
2 
2 
2 
2 
Học sinh thực hiện ?1 trên giấy trong 
3.Dấu hiệu chia hết cho 5 
Ví dụ xét số n=43* 
Ta viết 43* = 430+* 
Thay * Là chữ số nào thì tổng 430 + * chia hết cho 5 ? 
Thay * bởi một trong các chữ số 0;5 thì tổng 430+* ( hay số 43* ) chia hết cho 5 
Thay * Là chữ số nào thì tổng 430 + * không chia hết cho 5 ? 
Thay * bởi một trong các chữ số còn lại thì tổng 430+* ( hay số 43* ) không chia hết cho 5 
Học sinh đọc kết luận 1 và 2 trong SGK và Nêu dấu hiệu chia hết cho 5 
Các số có chữ số tận cùng là chữ số là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 
Học sinh thực hiện ?2 trên giấy trong 
37* 
BÀI TẬP 
Học sinh thực hiện bài 91 trên giấy trong 
Các số chia hết cho 2 là : 
Các số chia hết cho 5 là : 
 652 ; 850 ; 1546 
 850 ; 785 
Học sinh hoạt động nhóm bài 92 ( thực hiện trên giấy trong ) 
a) Số chia hết cho 2, mà không chia hết cho 5: 
b) Số chia hết cho 5, mà không chia hết cho 2: 
c) Số chia hết cho cả 2 và 5: 
d) Số không chia hết cho cả 2 và 5: 
 234 
 1345 
 4620 
 2141 
Học sinh đứng tại chỗ trả lời và giải thích bài 93 
a) 136+420 chia hết cho 2 vì 136 chia hết cho 2 và 420 chia hết cho 2 
a) 136+420 không chia hết cho 5 vì 136 không chia hết cho 5 và 420 chia hết cho 5 
b) 625 - 450 chia hết cho 5 vì 625 chia hết cho 5 và 450 chia hết cho 5 
c) 1.2.3.4.5.6+42 chia hết cho 2 vì 1. 2 .3. 4 .5. 6 chia hết cho 2 và 42 chia hết cho 2 
c) 1.2.3.4.5.6+42 không chia hết cho 5 vì 1.2.3.4. 5 .6 chia hết cho 5 và 42 không chia hết cho 5 
d) 1.2.3.4.5.6-35 chia hết cho 5 vì 1.2.3.4. 5 .6 chia hết cho 5 và 35 chia hết cho 5 
d) 1.2.3.4.5.6-35 không chia hết cho 2 vì 1.2.3.4. 5 .6 chia hết cho 2 và 35 không chia hết cho 2 
Học sinh hoạt động nhón bài 95 (thực hiện trên giấy trong ) 
813 chia 2 dư . Chia 5 dư . 
264 chia 2 dư . Chia 5 dư . 
736 chia 2 dư . Chia 5 dư . 
6547 chia 2 dư . Chia 5 dư . 
1 
3 
0 
4 
0 
1 
1 
2 
Học sinh đứng tại chỗ trả lời bài 95 
54* 
a) Chia hết cho 2 
b) Chia hết cho 5 
Công việc ở nhà 
- Học thuộc dấu hiệu 
chia hết cho 2, cho 5 
- Soạn phần luyện tập 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_11_dau_hieu_chia_het_cho.ppt