Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 - Ngô Thị Ngọc Dung
Các số có chữ số tận cùng là 0
đều chia hết cho 2 và cho 5
1/ Số n bất kỳ chia hết cho 2 khi nào?
Khi n có chữ số tận cùng là chữ số chẵn
2/ Số n bất kỳ chia hết cho 5 khi nào?
Khi n có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
3/ Số n như thế nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5?
Khi n có chữ số tận cùng là 0
Taäp theå hoïc sinh lôùp 6/5
Kính chaøo quí thaày coâ
PHOØNG GD-ÑT TP BEN TRE
TRÖÔØNG THCS VÓNH PHUÙC
Ngô Thị Ngọc Dung
Giaùo vieân thöïc hieän
Kieåm tra baøi cuõ :
a) Phát biểu 2 tính chất về tính chất chia hết
của một tổng? Viết dạng tổng quát ?
b) Áp dụng tính chất chia hết ,
xét xem tổng (hiệu) sau
có chia hết cho 2, có chia hết cho 5 không :
B = 420 - 35
A = 34 + 210
C = 25 + 15 + 130
Chia hết cho 2
Chia hết cho 5
Chia hết cho 2 và 5
= 244
= 385
= 170
244
385
170
1. Nhận xét mở đầu :
= 3. 10
chia hết cho 2 , cho 5
Ví dụ :
=> Nhận xét :
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và cho 5
SGK/ 37
Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
Tiết 20 Bài 11
= 21. 10
chia hết cho 2 , cho 5
= 333.10
chia hết cho 2 , cho 5
= 3. 2. 5
= 21. 2. 5
= 333. 2. 5
30
210
3330
=> * {0; 2; 4; 6; 8}
* 2
Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
Tiết 20 Bài 11
2. Dấu hiệu chia hết cho 2 :
Ví dụ :
Xét số n =
= 430 + *
- Để n
Kết luận 1 :
Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2
- Để n 2 thì
Kết luận 2 :
Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2
?1
Trong các số sau , số nào chia hết cho 2, số nào
không chia hết cho 2 : 328; 1437; 895; 1234
328 2
1234 2
895 2
1437 2
2 thì
(sgk/37)
=> * {1; 3; 5; 7; 9}
* 2
(sgk/37)
C¸c sè cã ch÷ sè tËn cïng lµ ch÷ sè ch½n th× chia hÕt cho 2
vµ chØ nh÷ng sè ®ã míi chia hÕt cho 2 .
=> * { 0 ; 5}
* 5
Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
Tiết 20 Bài 11
3. Dấu hiệu chia hết cho 5 :
Ví dụ :
Xét số n =
= 430 + *
- Để n
Kết luận 1 :
Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
- Để n 5 thì
Kết luận 2 :
Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5
5 thì
(sgk/38)
=> * {1;2;3;4;6;7;8;9;}
* 5
(sgk/37)
C¸c sè cã ch ÷ sè tËn cïng lµ 0 hoÆc 5 th × chia hÕt cho 5
Vµ chØ nh÷ng sè ®ã míi chia hÕt cho 5 .
?2
Điền chữ số vào dấu * để được số
chia hết cho 5
Đáp án :
* { 0; 5}
2/ Số n bất kỳ chia hết cho 5 khi nào ?
-> Khi n có chữ số tận cùng là chữ số chẵn
1/ Số n bất kỳ chia hết cho 2 khi nào ?
-> Khi n có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
3/ Số n như thế nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5?
-> Khi n có chữ số tận cùng là 0
Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
Tiết 20 Bài 11
Củng cố
DÊu hiÖu chia hÕt cho 2 :
C¸c sè cã ch÷ sè tËn cïng lµ ch÷ sè ch½n th× chia hÕt cho 2 vµ chØ nh÷ng sè ®ã míi chia hÕt cho 2 .
DÊu hiÖu chia hÕt cho 5 :
C¸c sè cã ch÷ sè tËn cïng lµ 0 hoÆc 5 th× chia hÕt cho 5 vµ chØ nh÷ng sè ®ã míi chia hÕt cho 5 .
Bài 93/38 – sgk :
Tổng ( hiệu ) sau có chia hết cho 2 không ,
có chia hết cho 5 không ?
a) 136 + 420
c) 1. 2. 3. 4. 5. 6 + 42
Giải :
Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
Tiết 20 Bài 11
=> (136 + 420) 2
a) Vì 136 2
420 2
5
420 5
=> (136 + 420) 5
Vì
42 2
c) Vì 1. 2. 3. 4. 5. 6 2
=> (1. 2. 3. 4. 5. 6 + 42) 2
Vì 1. 2. 3. 4. 5. 6 5
42 5
=> (1. 2. 3. 4. 5. 6 + 42) 5
Bài 1 : Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
a) Số có chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2
b) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 8
c) Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
thì chia hết cho cả 2 và 5.
d) Hiệu 1470 – 390 chia hết cho cả 2 và 5.
e) Số 4507546 chia cho 2 dư 0, chia cho 5 dư 1
x
x
x
x
x
DÊu hiÖu chia hÕt cho 2 :
C¸c sè cã ch÷ sè tËn cïng lµ ch÷ sè ch½n th× chia hÕt cho 2 vµ chØ nh÷ng sè ®ã míi chia hÕt cho 2 .
DÊu hiÖu chia hÕt cho 5 :
C¸c sè cã ch÷ sè tËn cïng lµ 0 hoÆc 5 th× chia hÕt cho 5 vµ chØ nh÷ng sè ®ã míi chia hÕt cho 5 .
Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
Tiết 20 Bài 11
Bài 2 : Điền vào chỗ trống để giải bài toán sau :
“ Tìm số tự nhiên có hai chữ số , các chữ số giống nhau , biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 4”
Bài giải :
Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
Tiết 20 Bài 11
Gọi số tự nhiên cần tìm là (a 0)
Vì chia hết cho 2 nên a { }
Mà chia 5 dư nên a =
Vậy số cần tìm là
0; 2; 4; 6; 8
4
4
44
DÊu hiÖu chia hÕt cho 2 :
C¸c sè cã ch÷ sè tËn cïng lµ ch÷ sè ch½n th× chia hÕt cho 2 vµ chØ nh÷ng sè ®ã míi chia hÕt cho 2 .
DÊu hiÖu chia hÕt cho 5 :
C¸c sè cã ch÷ sè tËn cïng lµ 0 hoÆc 5 th× chia hÕt cho 5 vµ chØ nh÷ng sè ®ã míi chia hÕt cho 5 .
Baøi taäp veà nhaø
- Học kỹ lý thuyết .
Xem lại các bài giải mẫu .
Làm bài tập 93 b, d; 94; 95/ sgk
125; 126; 127/ sbt
- Chuẩn bị tiết sau LUYỆN TẬP
Xin Chaân Thaønh caûm ôn quyù Thaày Coâ
Giaùo vieân thöïc hieän
Ngoâ Thò Ngoïc Dung
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_11_dau_hieu_chia_het_cho.ppt



