Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 13: Ước và bội (Bản chuẩn kiến thức)

*Kết luận:

Nếu số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b là ước của a.

Chú ý

Số 1 là ước của mọi số .

Số 0 là bội của mọi số khác 0.

Số 0 không là ước của bất kì số nào.

 

ppt18 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 29/03/2022 | Lượt xem: 218 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 13: Ước và bội (Bản chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
nhiÖt liÖt chµo mõng 
c¸c thÇy gi¸o , c« gi¸o vÒ dù giê 
§¹i sè - líp 7 
4/9/2022 
2 
2) 18 có chia hết cho 3 
 không ? Vì sao ? 
 18 có chia hết cho 4 
 không ? Vì sao ? 
 Còn cách nói nào khác 
khi 18 3 ? 
KiÓm tra bµi cò 
1) Cho a, b  N, b  0. 
 Khi nào a b? 
1) V ới a, b  N, b  0 
 a b nếu có q  N 
 sao cho : a = b . q 
2) 
 18 3 vì 18 = 3 . 6 
 18 4 vì : 
không có số t ự nhiên nào 
nhân v ới 4 b ằng 18 
4/9/2022 
3 
 a 
b 
b là ước của a 
a là bội của b 
* Kết luận : 
Nếu số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b là ước của a. 
TiÕt 24: ­íc vµ béi 
 Câu 
 Đúng 
 Sai 
 32 là bội của 8 
 16 là ước của 4 
 100 là bội của 21 
 5 là ước của 100 
 1 là ước của 99 
 0 là ước của 7 
 0 là bội của 13 
4/9/2022 
4 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
Điền dấu ‘x’ vào ô thích hợp trong các câu sau : 
1 là ước của 99 
0 là ước cuả 7 
0 là bội cuả 13 
Bµi tËp 1 
4/9/2022 
5 
* Số 1 là ước của mọi số . 
* Số 0 là bội của mọi số khác 0. 
* Số 0 không là ước của bất kì số nào . 
Chó ý 
4/9/2022 
6 
... 
* Ví dụ : Tìm tập h ợp các bội của 7 
B(7) = { 0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35;} 
7 . 0 = 0 
7 . 1 = 7 
7 . 2 = 14 
7 . 3 = 21 
7 . 4 = 28 
7 . 5 = 35 
 
 Muốn tìm các bội của một số ta làm nh ư thế nào ? 
Ta có thể tìm các bội của một số bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3; 4;.. 
4/9/2022 
7 
* Tìm các số tự nhiên x mà x  B(8) và x<40. 
Bài giải 
B(8) ={ 0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32 ; 40 ; 48 ;56 ; }. 
Vì x  B(8) và x < 40 nên 
 x  { 0 ; 8 ;16 ; 24 ; 32 }. 
?2 
4/9/2022 
8 
* Ví dụ : Tìm tập h ợp các ước của 8 
8 1 
8 2 
8 4 
8 8 
8 3 
8 5 
8 6 
8 7 
 Muốn tìm các ước của số a ta làm như thế nào ? 
Ư (8) = {1; 2; 4; 8} 
Lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào , khi đó các số ấy là ước của a. 
4/9/2022 
9 
 * Tìm x  Ư ( 20 ) và x > 8. 
Bài giải 
Ư( 20 ) = { 1 ; 2 ; 4 ; 5 ; 10 ; 20 }. 
Vì x  Ư ( 20 ) và x > 8 nên 
 x  { 10 ; 20 } . 
Bµi tËp 2 
4/9/2022 
10 
* Tìm các ước của 1 và tìm một vài bội của 1 . 
Bài giải 
Ư (1) ={ 1} 
Một vài bội của 1 là : 0; 1; 2; 3; 4; 5; 
?4 
4/9/2022 
11 
 Lớp 6A có 35 học sinh , muốn chia đều số học sinh vào các nhóm . Trong các cách chia sau cách nào thực hiện được ? 
Bài giải 
Bµi tËp 3 
 Cách chia 
 Số nhóm 
 Số ng ười ở một nhóm 
 Thứ nhất 
 7 
 Thứ hai 
 7 
 Thứ ba 
 4 
 Thứ t ư 
 12 
5 
.. 
.. 
.. 
.. 
5 
Không thực hiện được 
Không thực hiện được 
4/9/2022 
12 
TRÒ CHƠI 
Hai đội cùng tham gia trò ch ơ i tìm số . 
 Luật chơi : 
* Mỗi đội được cho trước 5 điểm 
* Tìm đúng số theo yêu cầu được 2 điểm . 
* Tìm sai số theo yêu cầu bị trừ 1 điểm . 
* Thời gian chơi là 1 phút . 
4/9/2022 
13 
Cho vòng tròn chứa số sau : 
 54 3 
136 342 
15 78 
144 18 92 
30 12 67 
443 39 
 248 2 99 
 1008 
6 
Đội 1 
Tìm các số thuộc B(9)? 
Đội 2 
Tìm các số thuộc Ư (90)? 
4/9/2022 
14 
 54 3 
136 342 
15 78 
144 18 92 
30 12 67 
443 39 
 248 2 99 
 1008 
6 
54 
342 
144 
18 
99 
1008 
3 
15 
2 
30 
6 
18 
Các số thuộc B(9) 
Các số thuộc Ư (90) 
54 
342 
144 
30 
144 
99 
1008 
18 
3 
15 
18 
30 
2 
6 
CỦNG CỐ 
Cách tìm bội của số b 
Cách tìm ước của số a 
* Lấy số b nhân lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;  * Kết quả nhân được là bội của b. 
* Lấy số a chia lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến a . * Nếu chia hết cho số nào thì số đó là ước của a . 
nhân 
chia 
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;  
1 đến a 
Tương đương 
Tương đương 
 a  B(b ) 
 b  Ư (a) 
 a b 
4/9/2022 
16 
Học thuộc định nghĩa bội và ước . 
Học thuộc cách tìm bội và ước của một số . 
Làm các bài tâp từ bài 111 đến bài 114 ( Sgk –44; 45 ). 
H­íng dÉn vÒ nhµ 
4/9/2022 
17 
XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI! 
BÀI GIẢNG CỦA CÔ ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT . 
4/9/2022 
18 
Điền từ “ ước ” hoặc “ bội ” thích hợp vào chỗ trống 
* Một lớp có 36 em chia đều vào các tổ , thì số tổ 
 là . của 36. 
* Số học sinh của khối 6 xếp theo hàng 2; hàng 5; 
 hàng 7 đều vừa đủ , thì số học sinh của khối 6 
 là  của 2; . của 5; .. của 7. 
ước 
bội 
bội 
bội 
Bµi tËp 4 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_13_uoc_va_boi_ban_chuan.ppt
Bài giảng liên quan