Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 13: Ước và bội (Bản mới)

* Cách tìm : Ta có thể tìm các bội của một số bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3; 4;.

*Cách tìm : Ta có thể tìm các ước của a bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.

Số 1 là ước của mọi số .

Số 0 là bội của mọi số khác 0.

Số 0 không là ước của bất kì số nào.

ppt15 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 29/03/2022 | Lượt xem: 180 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 13: Ước và bội (Bản mới), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Cho a, b  N, b  0. 
 Khi nào a b? 
2) 18 có chia hết cho 3 không ? Vì sao ? 
 18 có chia hết cho 4 không ? Vì sao ? 
1) Cho a, b  N, b  0. 
 a b nếu a = b . q (q  N). 
2) 18 3 ( vì 3 . 6 = 18). 
 18 4 ( vì không có số tự nhiên nào nhân với 4 bằng 18 ). 
 Còn cách nói nào khác 
khi 18 3 ? 
Số học  Tiết 24: §13. ƯỚC VÀ BỘI 
1. Ước và bội . 
21 
3 
*VD: 
Ta nói 21 là bội của 3 
3 là ước của 21 
 th × ta nãi a là bội cña b 
 b là ước cña a 
* Định nghĩa : (SGK-43 ) 
 a 
b 
NÕu 
?1 
Sè 18 cã lµ béi cña 3 kh«ng ? Cã lµ Béi cña 4 kh«ng ? 
Sè 4 cã lµ ­ íc cña 12 kh«ng ? Cã lµ ­ íc cña 15 kh«ng ? 
Bµi tËp 1 
 Câu 
 Đúng 
 Sai 
a) 32 là bội của 8 
b) 16 là ước của 4 
c)100 là bội của 21 
d) 5 là ước của 100 
e) 1 là ước của 99 
f) 0 là ước của 7 
g) 0 là bội của 13 
§ 
§ 
S 
§ 
§ 
S 
S 
Điền §(® óng ) hoÆc S(sai ) vào ô thích hợp trong các câu sau : 
Số học  Tiết 25: ƯỚC VÀ BỘI 
1. Ước và bội 
2. Cách tìm ước và bội 
* Tập hợp các ước của a, kí hiệu Ư(a ). * Tập hợp các bội của a, kí hiệu B(a ). 
a) Cách tìm bội : 
B(7) = { 0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}. 
* Cách tìm : Ta có thể tìm các bội của một số bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3; 4;.. 
* VD 1: T ×m c¸c bội nhỏ hơn 30 của 7. 
7 . 0 = 
0 
7 . 1 = 
7 
7 . 2 = 
14 
7 . 3 = 
21 
7 . 4 = 
28 
7 . 5 = 
35 
. 
( Loại vì 35 > 30 ) 
 Đây là 
các bội của 7 
nhỏ hơn 35 
? 2 
Tìm các số tự nhiên x mà x  B(8) và x<40. 
Bài giải 
Ta cã : 
B(8) ={ 0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32 ; 40 ; 48 ;56 ; }. 
 Vì x  B(8) và x < 40 nên 
 x  { 0 ; 8 ;16 ; 24 ; 32 }. 
Số học  Tiết 25 : ƯỚC VÀ BỘI 
Ước và bội 
Cách tìm ước và bội 
 a) Cách tìm bội 
VD 2 : Tìm tập hợp Ư(8). 
Ư(8) = { 1 ; 2 ; 4 ; 8 }. 
b) Cách tìm ước 
* Cách tìm : Ta có thể tìm các ước của a bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào , khi đó các số ấy là ước của a. 
8 1 
8 2 
8 4 
8 8 
8 3 
8 5 
8 6 
8 7 
 Đây là 
các ước của 8 
? 3 
 ViÕt c¸c phÇn tö cña tËp hîp ¦(12) 
Bài giải 
Ta cã : 
Ư( 12 ) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 12}. 
VËy c¸c phÇn tö cña tËp hîp ¦(12) lµ: 
 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 12 
? 4 
T×m c¸c ­ íc cña 1 vµ t×m mét vµi béi vña 1. 
b) T×m c¸c ­ íc cña 0 vµ t×m mét vµi béi vña 0. 
CHÚ Ý: 
* Số 1 là ước của mọi số . 
* Số 0 là bội của mọi số khác 0. 
* Số 0 không là ước của bất kì số nào . 
Bµi tËp 111(a, b)/SGK trang 44 
T×m c¸c béi cña 4 trong c¸c sè : 8; 14; 20; 25 
b) ViÕt tËp hîp c¸c béi cña 4 nhá h¬n 30. 
§¸p ¸n : 
C¸c béi cña 4 trong c¸c sè trªn lµ: 8; 20. 
b) TËp hîp c¸c béi cña 4 nhá h¬n 30 lµ: 
 B( 4 ) = {0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20; 24; 28}. 
Bµi tËp 113 c/SGK trang 44 
 Tìm x  Ư ( 20 ) và x > 8. 
Bài giải 
Ta cã : 
 ¦( 20 ) = { 1 ; 2 ; 4 ; 5 ; 10 ; 20 }. 
Vì x  Ư ( 20 ) và x > 8 
nên x  { 10 ; 20 } . 
CỦNG CỐ 
Cách tìm bội của số b 
Cách tìm ước của số a 
* Lấy số b nhân lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;  * TÝch t×m được là bội của b. 
* Lấy số a chia lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến a . * Nếu chia hết cho số nào thì số đó là ước của a . 
nhân 
chia 
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;  
1 đến a 
t­¬ng ®­¬ ng 
 t­¬ng ®­¬ ng 
 a  B(b ) 
 b  Ư (a) 
 a b 
Điền các từ thích hợp vào chỗ trống 
1. Một lớp có 36 em chia đều vào các tổ , thì số tổ là  của 36. 
2. Số học sinh của khối 6 xếp theo hàng 2; hàng 5; hàng 7 đều vừa đủ , thì số học sinh của khối 6 là  của 2;  của 5; .. của 7 . 
ước 
bội 
bội 
bội 
Bµi tËp 
giải 
tìm a và b ( a, b  N) 
a.b =13 
a;b Ư(13) 
Ư(13)= {1 ;13}. 
vậy a=1 ;b=13 hoặc a=13; b=1 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
Học thuộc định nghĩa bội và ước . 
Học thuộc cách tìm bội và ước của một số . 
Làm các bài tâp từ bài 111 đến bài 114 ( Sgk –44; 45 ). 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_13_uoc_va_boi_ban_moi.ppt
Bài giảng liên quan