Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 13: Ước và bội - Trường THCS Thanh Nghị

Ước và Bội

Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b , còn b gọi là ước của a

Cách tìm ước : Ta có thể tìm ước của a (a>1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào , khi đó các số ấy là ước của a

Nhận xét :

số 1 chỉ có một ước là 1

Số 1 là ước của bất kì số tự nhiên nào

Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0

Số 0 không là ước của bất kì số tự nhiên nào

 

ppt12 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 05/04/2022 | Lượt xem: 95 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 13: Ước và bội - Trường THCS Thanh Nghị, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
NhiÖt liÖt chµo mõng 
c¸c thÇy, c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh ®Õn víi tiÕt héi gi¶ng 
Tr­êng THCS B Thanh Ngh ị - HuyÖn Thanh Liªm 
` 
GV : Nguy ễn Thị Thanh_THCS B Thanh Nghi 
Kiểm tra bài cũ 
Câu 1 : a) Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3 và cho 9 ? 
Trong các số sau số nào chia hết cho 3 số nào chia hêt cho 9 
 54 , 196 , 573 , 1008 , 5248 , 5700 
b) Các phát biểu sau đúng hay sai ? 
A. Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 
B. Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 
Câu 2 : Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác o ? 
 Cho ví dụ minh hoạ ? 
Câu 1 : a) Các số chia h ết cho 3 là : 54 ; 573 ; 1008 ; 5700 
 C ác số chia hết cho 9 là : 54 ; 1008 
 b) A. Đúng B . Sai 
C âu 2 : số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu tìm được số tự nhiên q sao cho : 
 a=b.q 
Ví dụ : 
 Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu tìm được số tự nhiên q sao cho : 
 a=b.q 
sè 6 
TiÕt 24 
Ước và Bội 
Tiết 24 : Ước và Bội 
1. Ước và Bội 
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b , còn b gọi là ước của a 
?1 
Số 18 có là bội của 3 không ? Có là bội của 4 không ? 
số 4 có là ước của 12 không ? Có là ước của 15 không ? 
Tiết 24 : Ước và Bội 
1. Ước và Bội 
?1 
Bài tập : 
Tìm các bội của 4 trong các số sau : 8 ; 14 ; 20 ; 25 
Điền vào chỗ trống cho đúng 
Lớp 6A xếp hàng 3 không có ai lẻ hàng . Khi đó số học sinh lớp 6A là  
Ước 
Ước 
Bội 
40 
40 
Bội của 3 
Tiết 24 : Ước và Bội 
1. Ước và Bội 
?1 
2. Cách tìm ước và bội 
Kí hiệu : 
Tập hợp các Ước của a là : Ư(a) 
Tập hợp các bội của a là : B(a) 
a) Tìm bội 
Ví dụ 1 : Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7 
? Tìm các bội của 7 và chỉ rõ cách tìm 
Lần lượt nhân 7 với 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;...ta được 
7 . 0 = 0 7 . 3 = 21 
7 . 1 = 7 7 . 4 = 28 
7 . 2 = 14 7 . 5 = 35 
 .. 
? Các bội nhỏ hơn 30 của 7 là những số nào 
0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28 
Tiết 24 : Ước và Bội 
1. Ước và Bội 
?1 
2. Cách tìm ước và bội 
Kí hiệu : 
Tập hợp các Ước của a là : Ư(a) 
Tập hợp các bội của a là : B(a) 
a) Tìm bội 
Ví dụ 1 : Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7 
? Tìm các bội của 7 và chỉ rõ cách tìm 
Lần lượt nhân 7 với 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;...ta được 
7 . 0 = 0 7 . 3 = 21 
7 . 1 = 7 7 . 4 = 28 
7 . 2 = 14 7 . 5 = 35 
 .. 
? Các bội nhỏ hơn 30 của 7 là những số nào 
0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28 
Nêu cách tìm bội của 1 số a khác o ? 
Ta có thể tìm bội của 1 số a khác o bằng cách nhân số đó lần lượt với 0 ; 1 ; 2 ; 3... 
Tập hợp các bội của a là 
 B(a) = { 0 ; a ; 2a ; 3a ; } 
Tiết 24 : Ước và Bội 
1. Ước và Bội 
?1 
2. Cách tìm ước và bội 
Kí hiệu : 
Tập hợp các Ước của a là : Ư(a) 
Tập hợp các bội của a là : B(a) 
a) Tìm bội 
Ví dụ 1 : 
Tập hợp các bội của a là 
 B(a) = { 0 ; a ; 2a ; 3a ; } 
?2 
O ; 8 ; 16 ; 24 ; 32 
b) Tìm ước 
Ví dụ 2: Tìm tập hợp Ư(8) ? 
Lần lượt chia 8 cho 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ta thấy 8 chỉ chia hết cho 1 ; 2 ; 4 ; 8 
do đó : Ư(8) = { 1 ; 2 ; 4 ; 8 } 
Cách tìm ước : Ta có thể tìm ước của a (a>1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào , khi đó các số ấy là ước của a 
Tiết 24 : Ước và Bội 
1. Ước và Bội 
?1 
2. Cách tìm ước và bội 
Kí hiệu : 
Tập hợp các Ước của a là : Ư(a) 
Tập hợp các bội của a là : B(a) 
a) Tìm bội 
Ví dụ 1 : 
Tập hợp các bội của a là 
 B(a) = { 0 ; a ; 2a ; 3a ; } 
?2 
b) Tìm ước 
Ví dụ 2: 
Viết các phần tử của tập hợp Ư(12) 
Ư(12) = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 12 } 
?3 
?4 
Tìm các ước của 1 và m ột vài bội của 1 
Ư(1) = { 1 } 
B(1) = { 1 ; 2 ; 3 ;} 
Nhận xét : 
- số 1 chỉ có m ột ước là 1 
- Số 1 là ước của bất kì số tự nhiên nào 
- Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0 
- Số 0 không là ước của bất kì số tự nhiên nào 
Tiết 24 : Ước và Bội 
1. Ước và Bội 
?1 
2. Cách tìm ước và bội 
Kí hiệu : 
Tập hợp các Ước của a là : Ư(a) 
Tập hợp các bội của a là : B(a) 
a) Tìm bội 
Ví dụ 1 : 
Tập hợp các bội của a là 
 B(a) = { 0 ; a ; 2a ; 3a ; } 
?2 
b) Tìm ước 
Ví dụ 2: 
?3 
?4 
Kiến thức cần nhớ 
1. Định nghĩa ước và bội của 1 số tự nhiên 
2. Cách tìm ước và bội 
Bài 113 : Tìm các số tự nhiên x sao cho 
Trả lời 
Bài tập về nhà : 
+ Học thuộc định nghĩa và cách tìm Ước và Bội 
+ Bài tập 111 ; 112 ; 114 / SGK 
kÝnh chóc c¸c thÇy c« 
 vµ c¸c em m¹nh kháe ! 
Tr­êng THCS B Thanh Ngh ị - HuyÖn Thanh Liªm 
` 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_13_uoc_va_boi_truong_thc.ppt