Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số, bảng số nguyên tố - Hà Đức Tư
Giữ lại số 2, loại các số là bội của 2 mà lớn hơn 2
Giữ lại số 3, loại các số là bội của 3 mà lớn hơn 3
Giữ lại số 5, loại các số là bội của 5 mà lớn hơn 5
Giữ lại số 7, loại các số là bội của 7 mà lớn hơn 7
BT 120 – T47 SGK: Thay chữ số vào dấu * để được số nguyên tố:
Trường THCS Xuân TíN Chào mừng các thầy cô giáo Về dự giờ số học lớp 6A Giáo viêN : hà đ ức tư Đơn vị : Trường THCS Xuân tín Kiểm tra bài cũ : ? Nêu đ ịnh nghĩa số nguyên tố , hợp số ? Tìm các số nguyên tố , hợp số trong các số sau : 12; 13; 25 Tr ả lời : Đ ịnh nghĩa : - Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có 2 ư ớc là 1 và chính nó .- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ư ớc - Các số nguyên tố là: 13- Các hợp số là: 12; 25 Cho bảng sau Tiết 26: Số nguyên tố . Hợp số . Bảng số nguyên tố ( tiếp theo ) 1. Số nguyên tố . Hợp số 2. Bảng số nguyên tố nhỏ hơn 100 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 Gi ữ lại số 2, loại các số là bội của 2 mà lớn hơn 2 Gi ữ lại số 3, loại các số là bội của 3 mà lớn hơn 3 Gi ữ lại số 5, loại các số là bội của 5 mà lớn hơn 5 Gi ữ lại số 7, loại các số là bội của 7 mà lớn hơn 7 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 Bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100 2 3 5 7 11 13 17 19 23 29 31 37 41 43 47 53 59 61 67 71 73 79 83 89 97 Bài tập : 122 (Sgk/47): Đ iền dấu “ X ” vào ô thích hợp Câu Đúng Sai a. Có 2 số tự nhiên liên tiếp đ ều là số nguyên tố b. Có 3 số lẻ liên tiếp đ ều là số nguyên tố c. Mọi số nguyên tố đ ều là số lẻ d. Mọi số nguyên tố đ ều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số:1; 3; 7; 9 Đ Đ s s BT 120 – T47 SGK: Thay ch ữ số vào dấu * để đư ợc số nguyên tố : Trả lời : Cỏc số nguyờn tố là : +) 53; 59 +) 97 Bài tập : 117 (Sgk/47) Dùng bảng số nguyên tố ở cuối sách , tìm các số nguyên tố trong các số sau 117; 131; 313; 469; 647 Giải Các số nguyên tố là: 131; 313; 647
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_14_so_nguyen_to_hop_so_b.ppt