Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số, bảng số nguyên tố - Phạm Thị Mai Lan

Bài tập

1) 3.5.7 + 11.13.17

2) 7.9.11.13 – 2.3.4.7

Đáp án: 1) Mỗi số hạng của tổng đều là số lẻ nên tổng là số chẵn. Tổng là số chẵn lớn hơn 2 nên là hợp số

Đáp án: 2) Hiệu chia hết cho 7 và lớn hơn 7nên là hợp số

Kiến thức cần nhớ:

Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.

Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước.

Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.

 

ppt16 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 01/04/2022 | Lượt xem: 133 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số, bảng số nguyên tố - Phạm Thị Mai Lan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 Giáo viên thực hiện : Phạm Thị Mai Lan 
Trường THCS Nam Ngạn 17/10/ 2009 
Chào mừng các thầy cô giáo 
Về dự giờ số học lớp 6a 
Kiểm tra bài cũ : 
Điền số thớch hợp vào bảng sau : 
a 
2 
3 
5 
Cỏc ước của a 
b 
4 
6 
9 
Cỏc ước của b 
1 ; 2 
1 ; 3 
1 ; 5 
1 ; 2; 4 
1 ; 2; 3 ; 6 
1 ; 3 ; 9 
 Bài tập 1 :  a. Cỏc số sau là số nguyờn tố hay hợp số ? 
312 ; 3311 ; 435 ; 417 ; 67 
BNT 
Đáp án : * Số nguyờn tố : 67 
  Hợp số : 312 ; 3311 ; 435 ; 417 
Bài tập 
1) 3.5.7 + 11.13.17 
2) 7.9.11.13 – 2.3.4.7 
b. Cỏc tổng ( hiệu ) sau là số nguyờn tố hay hợp số ? 
Đáp án: 1) Mỗi số hạng của tổng đ ều là số lẻ nên tổng là số chẵn. Tổng là số chẵn lớn hơn 2 nên là hợp số 
Đáp án: 2) H iệu chia hết cho 7 và lớn hơn 7nên là hợp số 
Bài tập 2: 
a) Thay chữ số vào dấu  để được hợp số : 1  
Đáp án: a)   { 0; 2; 4; 5; 6; 8 } 
Đáp án . a )   {3; 9} 
b) Thay chữ số vào dấu  để được số nguyên tố : 5  
Bảng số tự nhiờn nhỏ hơn 100 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
31 
32 
33 
34 
35 
36 
37 
38 
39 
40 
41 
42 
43 
44 
45 
46 
47 
48 
49 
50 
51 
52 
53 
54 
55 
56 
57 
58 
59 
60 
61 
62 
63 
64 
65 
66 
67 
68 
69 
70 
71 
72 
73 
74 
75 
76 
77 
78 
79 
80 
81 
82 
83 
84 
85 
86 
87 
88 
89 
90 
91 
92 
93 
94 
95 
96 
97 
98 
99 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
31 
32 
33 
34 
35 
36 
37 
38 
39 
40 
41 
42 
43 
44 
45 
46 
47 
48 
49 
50 
51 
52 
53 
54 
55 
56 
57 
58 
59 
60 
61 
62 
63 
64 
65 
66 
67 
68 
69 
70 
71 
72 
73 
74 
75 
76 
77 
78 
79 
80 
81 
82 
83 
84 
85 
86 
87 
88 
89 
90 
91 
92 
93 
94 
95 
96 
97 
98 
99 
2 
3 
5 
7 
9 
11 
13 
15 
17 
19 
21 
23 
25 
27 
29 
31 
33 
35 
37 
39 
41 
43 
45 
47 
49 
51 
53 
55 
57 
59 
61 
63 
65 
67 
69 
71 
73 
75 
77 
79 
81 
83 
85 
87 
89 
91 
93 
95 
97 
99 
2 
3 
5 
7 
9 
11 
13 
15 
17 
19 
21 
23 
25 
27 
29 
31 
33 
35 
37 
39 
41 
43 
45 
47 
49 
51 
53 
55 
57 
59 
61 
63 
65 
67 
69 
71 
73 
75 
77 
79 
81 
83 
85 
87 
89 
91 
93 
95 
97 
99 
2 
3 
5 
7 
11 
13 
17 
19 
23 
25 
29 
31 
35 
37 
41 
43 
47 
49 
53 
55 
59 
61 
65 
67 
71 
73 
77 
79 
83 
85 
89 
91 
2 
3 
5 
7 
11 
13 
17 
19 
23 
25 
29 
31 
35 
37 
41 
43 
47 
49 
53 
55 
59 
61 
65 
67 
71 
73 
77 
79 
83 
85 
89 
91 
2 
3 
5 
7 
11 
13 
17 
19 
23 
29 
31 
37 
41 
43 
47 
49 
53 
59 
61 
67 
71 
73 
77 
79 
83 
89 
91 
97 
2 
3 
5 
7 
11 
13 
17 
19 
23 
29 
31 
37 
41 
43 
47 
53 
59 
61 
67 
71 
73 
79 
83 
89 
97 
49 
77 
Bảng cỏc số nguyờn tố nhỏ hơn 100 
91 
Bảng cỏc số nguyờn tố nhỏ hơn 100 
2 
3 
5 
7 
11 
13 
17 
19 
23 
29 
31 
37 
41 
43 
47 
53 
59 
61 
67 
71 
73 
79 
83 
89 
97 
BT 
Kiến thức cần nhớ : 
Số nguyờn tố là số tự nhiờn lớn hơn 1, chỉ cú 2 ước là 1 và chớnh nú . 
Hợp số là số tự nhiờn lớn hơn 1, cú nhiều hơn 2 ước . 
Số 0 và số 1 khụng là số nguyờn tố và cũng khụng là hợp số . 
1 
9 
10 
2 
5 
0 
2 
3 
7 
T: Số nguyờn tố là số chẵn 
R: Hợp số lớn nhất cú một chữ số 
ễ: Số nguyờn tố lẻ là ước của 10 
Ơ: Số cú đỳng 1 ước 
E: Số nguyờn tố lẻ bộ nhất 
X: Số là bội của mọi số khỏc 0 
A: Hợp số nhỏ nhất cú 2 chữ số 
N: Số nguyờn tố lớn nhất cú 1 chữ số . 
Hóy điền chữ cỏi tương ứng với số tỡm được vào trong ụ chữ . 
ô chưữ Bí MậT 
1 
9 
10 
2 
5 
0 
2 
3 
7 
Hóy điền chữ cỏi tương ứng với số tỡm được vào trong ụ chữ . 
T: Số nguyờn tố là số chẵn 
R: Hợp số lớn nhất cú một chữ số 
ễ: Số nguyờn tố lẻ là ước của 10 
Ơ: Số cú đỳng 1 ước 
E: Số nguyờn tố lẻ bộ nhất 
X: Số là bội của mọi số khỏc 0 
A: Hợp số nhỏ nhất cú 2 chữ số 
N: Số nguyờn tố lớn nhất cú 1 chữ số . 
ô chưữ Bí MậT 
T 
T 
R 
ô 
N 
ơ 
E 
X 
A 
Về nhà học bài theo SGK 
Và làm bài tập : 116 +117 +118a,d +119 
SGK 
Chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe 
Chúc các em học giỏi 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_14_so_nguyen_to_hop_so_b.ppt
Bài giảng liên quan