Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số, bảng số nguyên tố - Trường THCS Lê Trì
Ta gọi các số 2, 3, 5 là số nguyên tố
Ta gọi số 4 và 6 là hợp số
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1,
chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1,
có nhiều hơn hai ước số
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH Trường THCS Lê Trì KIEÅM TRA BAØI CUÕ - Thế nào là bội , là ước của một số ? Áp dụng : Tìm các ước của a trong bảng sau Số a 2 3 4 5 6 Các ước của a Số a 2 3 4 5 6 Các ước của a 1; 2 1; 3 1; 2; 4 1; 5 1; 2; 3; 6 Các ước của a tìm được là : Bài 14 Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố 1. Số nguyên tố . Hợp số 2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100 Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010 Trường THCS Lê Trì 1. Số nguyên tố . Hợp số 2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100 Bài 14: Số nguyên tố . Hợp số . Bảng số nguyên tố 1. Số nguyên tố . Hợp số Số a 2 3 4 5 6 Các ước của a 1, 2 1, 3 1, 2, 4 1, 5 1, 2, 3, 6 Mỗi số 2, 3, 5 có bao nhiêu ước ? Có 2 ước : 1 và chính nó . Xét bảng sau : - Ta gọi các số 2, 3, 5 là số nguyên tố Số 4 và 6 có bao nhiêu ước số ? Có nhiều hơn hai ước số . - Ta gọi số 4 và 6 là hợp số Vậy số nguyên tố là gì ? - Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó . Hợp số là gì ? - Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số Trường THCS Lê Trì 1. Số nguyên tố . Hợp số 2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100 Bài 14: Số nguyên tố . Hợp số . Bảng số nguyên tố 1. Số nguyên tố . Hợp số Trong các số 7, 8, 9, số nào là số nguyên tố , số nào là hợp số ? Vì sao ? Ví dụ : Giải - Số 7 là số nguyên tố , vì 7 chỉ có 2 ước số là 1 và 7. Số 8, 9 là hợp số vì : +) số 8 có 4 ước số là 1, 2, 4, 8. +) số 9 có 3 ước số là 1, 3, 9. *) Chú ý: SGK trang 46 Trường THCS Lê Trì 1. Số nguyên tố . Hợp số 2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100 Bài 14: Số nguyên tố . Hợp số . Bảng số nguyên tố 2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100: - Viết các số tự nhiên từ 2 đến 99. Giữ lại số 2, loại bỏ các số là bội của 2 mà lớn hơn 2. Giữ lại số 3, loại bỏ các số là bội của 3 mà lớn hơn 3. Giữ lại số 5, loại bỏ các số là bội của 5 mà lớn hơn 5. Giữ lại số 7, loại bỏ các số là bội của 7 mà lớn hơn 7. *) Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó là số nguyên tố chẵn duy nhất 71 2 7 6 5 4 3 8 9 10 11 21 31 41 51 61 81 91 12 22 32 42 52 62 72 82 92 13 23 73 63 53 43 33 93 83 84 24 34 44 54 64 74 14 94 15 25 35 45 55 65 75 85 95 16 26 36 46 56 66 76 86 96 17 27 37 47 57 67 77 87 97 48 28 38 18 58 68 78 88 98 19 29 39 49 59 69 79 89 99 20 30 40 50 60 70 80 90 Caùm Ôn Söï Chuù YÙ Cuûa Thaày Coâ Vaø Caùc Em
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_14_so_nguyen_to_hop_so_b.ppt