Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố (Bản mới)
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng 1 tích các thừa số nguyên tố.
Chú ý:
a, Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó
b, Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố
Nhận xét: Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng được cùng một kết quả
Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Bài tập 126: An phân tích các số 120, 306, 567 ra thừa số nguyên tố như sau:
120 = 2.3.4.5
306 = 2.3 2 .17
567 = 9 2.7
An làm như trên có đúng không? Hãy sửa lại trường hợp An làm không đúng.
Kiểm tra b ài cũ Bài tập : Sau giờ kiểm tra toán , thầy giáo chấm bài theo thang đ iểm 10 và tr ả bài cho các bạn học sinh lớp 6C . Bạn Minh rất vui vì đ iểm của bạn là một hợp số cao nhất theo thang đ iểm của thầy . Bạn Hải không đư ợc vui lắm vì đ iểm của bạn là một số nguyên tố lớn nhất theo thang đ iểm . Còn bạn Phú lại rất buồn vì đ iểm của bạn là một số nguyên tố chẵn . Tìm số đ iểm của mỗi bạn ? Tr ả lời : Vì đ iểm của bạn Minh là một hợp số theo thang đ iểm của thầy nên bạn Minh đư ợc 10 đ iểm . Vì đ iểm của bạn Hải là một số nguyên tố theo thang đ iểm của thầy nên bạn Hải đư ợc 7 đ iểm . Vì đ iểm của bạn Phú là một số nguyên tố chẵn nên bạn Phú được 2 đ iểm . Tiết 27 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố I/ Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là Gì ? Ví dụ : Viết số 300 dưới dạng một tích của nhiều thừa số lớn hơn 1 với mỗi thừa số lại làm nh ư vậy ( nếu có thể ) 300 6 50 3 2 2 25 5 5 5 300 3 100 10 10 2 5 2 5 300 3 100 4 25 5 2 2 H. 23 H. 25 H. 24 300 = 6.50 = 2.3.2.25 = 2.3.2.5.5 (H. 23) hoặc 300 = 3.100 = 3.10.10 = 3.2.5.2.5 (H. 24) hoặc 300 = 3.100 = 3.4.25 = 3.2.2.5.5 (H. 25) Bài15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Ví dụ : Viết số 300 dưới dạng một tích của nhiều thừa số lớn hơn 1 với mỗi thừa số lại làm nh ư vậy ( nếu có thể ) 300 = 6.50 = 2.3.2.25 = 2.3.2.5.5 (H. 23) hoặc 300 = 3.100 = 3.10.10 = 3.2.5.2.5 (H. 24) hoặc 300 = 3.100 = 3.4.25 = 3.2.2.5.5 (H. 25) Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng 1 tích các thừa số nguyên tố. Chú ý: a, Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó b, Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố I/ Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là Gì ? Tiết 27: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng 1 tích các thừa số nguyên tố. Chú ý: a, Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó b, Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố II/ Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố Có thể phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố “ theo cột dọc ” 300 2 150 2 75 3 25 5 5 5 1 300 = 2.2.3.5.5 300 = 2 2 .3. 5 2 Nhận xét: Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào th ì cuối cùng ta cũng được cùng một kết qu ả I/ Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là Gì ? 5 300 3 100 10 10 2 5 2 ì ì 300 = 2 2 .3. 5 2 300 = 2.2.3.5.5 Bài15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng 1 tích các thừa số nguyên tố. Chú ý: a, Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó b, Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố II/ Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố Nhận xét: Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào th ì cuối cùng ta cũng được cùng một kết qu ả ? Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố 420 2 210 2 105 3 35 5 7 7 1 420 = 2 2 .3.5.7 I/ Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là Gì ? qu ả Bài15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng 1 tích các thừa số nguyên tố. Chú ý: a, Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó b, Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố II/ Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố Bài tập 125: Phân tích các số 60; 84; 285; 400 ra thừa số nguyên tố 60 2 30 2 15 3 5 5 1 84 2 42 2 21 3 7 7 1 285 3 95 5 19 19 1 400 2 200 2 100 2 50 2 25 5 5 5 1 60 = 2 2 . 3. 5 84 = 2 2 .3 .7 285 = 3. 5. 19 400 = 2 4 . 5 2 I/ Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là Gì ? Bài15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng 1 tích các thừa số nguyên tố. Chú ý: a, Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó b, Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố II/ Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố Bài tập 126: An phân tích các số 120, 306, 567 ra thừa số nguyên tố như sau: 120 = 2.3.4.5 306 = 2.3 2 .17 567 = 9 2 .7 An làm như trên có đúng không? Hãy sửa lại trường hợp An làm không đúng. I/ Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là Gì ? Bài15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng 1 tích các thừa số nguyên tố. Bài tập : An phân tích các số 120, 306, 567 ra thừa số nguyên tố như sau: 120 = 2.3.4.5 306 = 2.3 2 . 17 567 = 9 2 .7 An làm như trên có đúng không? Hãy sửa lại trường hợp An làm không đúng. Phân tích ra TSNT đ úng Sai Sửa lại cho đúng 120 = 2.3.4.5 306 = 2.3 2 .17 567 = 9 2 .7 x 120 = 2 3 .3.5 x x 567 = 3 4 .7 I/ Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là Gì ? Bài15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng 1 tích các thừa số nguyên tố. Chú ý: a, Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó b, Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố II/ Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố hướng dẫn về nh à - Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Làm bài tập 127; 128; 129 - sách giáo khoa trang 50 - Bài 166 sách bài tập ? Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố 420 2 210 2 105 3 35 5 7 7 1 420 = 2 2 .3.5.7 I/ Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là Gì ?
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_15_phan_tich_mot_so_ra_t.ppt