Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố -Vũ Đức Cảnh

Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?

-Nhóm A:

Các thừa số là các số tự nhiên, có thể là hợp số, có

thể là số nguyên tố.

-Nhóm B:

Các thừa số của tích đều là số nguyên tố.

Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?

Ghi nhớ:

 Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố.

Chú ý:

a/Dạng phận tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó.

b/Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố.

 

ppt14 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 02/04/2022 | Lượt xem: 202 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố -Vũ Đức Cảnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
tiết 27:  Đ15. phân tích một số ra thừa số nguyên tố 
Người thựchiện : 
Vũ Đ ức Cảnh 
Trường Trung học cơ sở Vinh Quang . 
07-11-2007 
Vũ Đ ức Cảnh 
Kiểm tra bài cũ 
1. Đ iền từ thích hợp vào chỗ trống : 
Số nguyên tố là số tự nhiên , chỉ có là 1 và chính nó . 
Hợp số là số tự nhiên , có hai ư ớc . 
nhiều hơn 
lớn hơn 1 
lớn hơn 1 
hai ư ớc 
07-11-2007 
Vũ Đ ức Cảnh 
Kiểm tra bài cũ 
2. Đ iền dấu “X” vào ô thích hợp : 
Câu 
Đ úng 
Sai 
a/ Có hai số tự nhiên liên tiếp đ ều là số nguyên tố . 
b/Có ba số lẻ liên tiếp đ ều là số nguyên tố 
c/Mọi số nguyên tố đ ều là số lẻ . 
d/Mọi số nguyên tố đ ều có ch ữ số tận cùng là một trong các ch ữ số 1; 3;7;9 
X 
X 
X 
X 
07-11-2007 
Vũ Đ ức Cảnh 
Làm thế nào để viết một số tự nhiên lớn hơn 1 dưới dạng tích các thừa số nguyên tố ? 
07-11-2007 
Vũ Đ ức Cảnh 
1.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì? 
- Nhóm A: 
Các thừa số là các số tự nhiên , có thể là hợp số , có 
thể là số nguyên tố . 
- Nhóm B: 
Các thừa số của tích đ ều là số nguyên tố . 
Tiết 27:  Đ 15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố . 
bảng 1: 
Quan sát bảng sau , cho biết sự khác nhau giữa cách phân tích một số tự nhiên thành tích các thừa số ở nhóm A và nhóm B 
Nhóm A 
Nhóm B 
100 =10.10 
49 = 7.7 
48= 2.2.3.4 
100 = 2 2 .5 2 
75= 3.25 
48= 2.2.2.2.3 
60= 2 2 .15 
75 = 3.5 2 
49=1.49 
60 = 2 2 .3.5 
07-11-2007 
Vũ Đ ức Cảnh 
1.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì? 
Tiết 27:  Đ 15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố . 
bảng 2: 
Dựa vào bảng 1, hãy phân nhóm các ví dụ sau : 
Ví dụ 
Nhóm 
300= 10.30 
A 
24 = 4.6 
45= 3 2 .5 
81= 9.9 
300= 2 2 .3.5 2 
180= 2.3.30 
bảng 3: 
Kết qu ả phân nhóm 
Ví dụ 
Nhóm 
300= 10.30 
A 
24 = 4.6 
A 
45= 3 2 .5 
B 
81= 9.9 
A 
300= 2 2 .3.5 2 
B 
180= 2.3.30 
A 
07-11-2007 
Vũ Đ ức Cảnh 
Tiết 27:  Đ 15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố . 
1.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì? 
bảng 3: 
Viết các kết qu ả ở nhóm A theo cách viết ở nhóm B 
Ví dụ 
Nhóm 
300= 10.30 
A 
24 = 4.6 
A 
45= 3 2 .5 
B 
81= 9.9 
A 
300= 2 2 .3.5 2 
B 
180= 2.3.30 
A 
bảng 4: Kết qu ả 
Ví dụ 
Chuyển về nhóm B 
300= 10.30 
300 = 2 2 .3.5 2 
24 = 4.6 
24 = 2.2.2.3 
45= 3 2 .5 
81= 9.9 
81 = 3 4 
300= 2 2 .3.5 2 
180= 2.3.30 
180= 2 2 .3 2 .5 
07-11-2007 
Vũ Đ ức Cảnh 
Tiết 27:  Đ 15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố . 
1.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì? 
bảng 5:  Đ ặc đ iểm của việc phân tích trong bảng sau : 
24 = 2 3 .3 
49 = 7 2 
45= 3 2 .5 
100 = 2 2 .5 2 
81 = 3.3.3.3 
48= 2 4 .3 
300= 2 2 .3.5 2 
75 = 3.5.5 
180= 2 2 .3 2 .5 
60 = 2 2 .3.5 
Em hiểu thế nào về bài toán phân tích một số ra thừa số nguyên tố ? 
Ghi nhớ : 
 Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đ ó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố . 
Chú ý: 
a/Dạng phận tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đ ó . 
b/Mọi hợp số đ ều phân tích đư ợc ra thừa số nguyên tố . 
bảng 6:  Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố 
 12 13 
 84 5 
07-11-2007 
Vũ Đ ức Cảnh 
2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố : 
a/Ví dụ : 
Tiết 27:  Đ 15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố . 
 Hãy phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố ? 
 Phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố . 
Giải : 
-C1: 300 =10.30 = 2.5.3.10 = 2.5.3.2.5 
-C 2: 300 = 3.100 = 3. 2.50 = 3.2.2.25 = 3.2.2.5.5 
-C 3: 300 = 2.150 = 2.2.75 = 2.2.3.25 =2.2.3.5.5 
 Viết các ư ớc nguyên tố theo thứ tự từ nhỏ đ ến lớn , từ đ ó rút ra nhận xét . 
=2 2 . 3.5 2 
=2 2 . 3.5 2 
=2 2 . 3.5 2 
b/Nhận xét : Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào th ì cuối cùng ta cũng đư ợc cùng một kết qu ả. 
c/Cách phân tích theo cột dọc : 
300 
Vậy 300 = 2 2 . 3. 5 2 
150 
2 
75 
2 
1 
5 
5 
5 
25 
3 
07-11-2007 
Vũ Đ ức Cảnh 
Tiết 27:  Đ 15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố . 
2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố : 
Hãy phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố ? 
420 
2 
210 
2 
105 
3 
35 
5 
7 
7 
1 
Vậy : 
2 2 
420 = 
.7 
.3 
.5 
07-11-2007 
Vũ Đ ức Cảnh 
Tiết 27:  Đ 15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố . 
1.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì? 
Ghi nhớ : Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đ ó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố . 
Chú ý: 
a/Dạng phận tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đ ó . 
b/Mọi hợp số đ ều phân tích đư ợc ra thừa số nguyên tố . 
2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố : 
Cách 1: Tách thành tích đ ến khi các thừa số đ ều là số nguyên tố . 
Cách 2: Theo cột : Bằng cách chia số đ ó lần lượt cho các ư ớc số nguyên tố của nó từ 
nhỏ đến lớn . 
Nhận xét : Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào th ì cuối cùng ta cũng đư ợc cùng một kết qu ả. 
07-11-2007 
Vũ Đ ức Cảnh 
3.Luyện tập : 
Bài 125 : Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố : 
a/60 
g/1 000 000 
Bài 125- trang 50: 
Giải: 
 2 
 2 
 3 
 5 5 
 1 
Vậy : 60= 2 2 .3.5 
a/ 
g/ 
1 000 000 = 10 6 = (2.5) 6 = 2 6 .5 6 
07-11-2007 
Vũ Đ ức Cảnh 
3.Luyện tập : 
Bài 126 : An phân tích các số 120, 306, 567 ra thừa số nguyên tố nh ư sau : 
 120= 2.3.4.5 
 306= 2.3.51 
 567= 9 2 .7 
An làm nh ư trên có đ úng không ? Hãy sửa lại trong trường hợp An làm không đ úng . 
Bài 126- trang 50: 
Giải : Ban An làm chưa đ úng , vì còn có thừa số không phải là số nguyên tố . 
Ta sửa lại nh ư sau : 
120= 2.3.2.2.5 = 2 3 .3.5 
306= 2.3.51= 2.3.3.17= 2.3 2 .17 
567= 9 2 .7 = 3.3.3.3.7= 3 4 .7 
07-11-2007 
Vũ Đ ức Cảnh 
4.hướng dẫn về nh à 
A/Nắm chắc các vấn đề lý thuyết sau : 
1.Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đ ó 
dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố . 
2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố . 
B/ Làm các bài tập : 125(còn lại), 127,128, 129. 
07-11-2007 
Vũ Đ ức Cảnh 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_15_phan_tich_mot_so_ra_t.ppt
Bài giảng liên quan