Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 16: Ước chung và bội chung - Đặng Thị Hồng Xiêm

Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0, 1, 2, 3

Các số 1 và 2 vừa là ước của 4 vừa là ước của 6. Ta nói chúng là các ước chung của 4 và 6.

Như vậy: Để tìm ước chung của hai hay nhiều số

ta làm như sau:

Tìm tâp hợp ước của từng số

Tìm những phần tử chung nằm trong các tập hợp đó

Các phần tử chung đó chính là ước chung cần tìm

Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.

Cách tìm bội của hai hay nhiều số

+tìm tập hợp bội của mỗi số

+tìm các phần tử chung của các tập hợp đó

+các phần tử chung đó chính là bội chung cần tìm

 

ppt32 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 06/04/2022 | Lượt xem: 96 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 16: Ước chung và bội chung - Đặng Thị Hồng Xiêm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chào mừng các thầy cô về dự giờ 
số học 6 
Tiết 29 . ư ớc chung và bội chung 
đ ặng thị hồng xiêm 
1 . Nêu cách tìm ư ớc của một số ? Tìm Ư(4) ; Ư(6)? 
2 . Nêu cách tìm bội của một số ? Tìm B(4) ; B(6) ? 
Ta có thể tìm các ư ớc của a (a >1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đ ến a để xét xem a chia hết cho những số nào , khi đ ó các số ấy là ư ớc của a . 
Ư(4) = { 1; 2 ; 4} 
Ư(6) = { 1; 2 ; 3 ; 6} 
Kiểm tra bài cũ 
Tr ả lời 
Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đ ó lần lượt với 0, 1, 2, 3  
B(4) = { 0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 ;  } 
B(6) = { 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; } 
Tiết 29 . ư ớc chung và bội chung 
1. Ư ớc chung : 
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 } 
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 } 
Ví dụ : 
Các số 1 và 2 vừa là ư ớc của 4 vừa là ư ớc của 6. Ta nói chúng là các ư ớc chung của 4 và 6. 
Ư ớc chung của hai hay nhiều số là ư ớc của tất cả các số đ ó . 
Vậy ư ớc chung của hai hay nhiều số là gì ? 
Tập hợp ư ớc chung của a và b kí hiệu là Ư C(a,b ) 
 ƯC(4,6)={ 1; 2 } 
Nh ư vậy : Để tìm ư ớc chung của hai hay nhiều số 
ta làm nh ư sau : 
Tìm tâp hợp ư ớc của từng số 
Tìm những phần tử chung nằm trong các tập hợp đ ó 
Các phần tử chung đ ó chính là ư ớc chung cần tìm 
Vận dụng 
Tìm ƯC(6 , 9) 
Tìm ƯC(8, 12, 20) 
Ư(6) = { 1 , 2, 3 , 6} 
Ư(9) = { 1 , 3 , 9} 
=> ƯC(6, 9) = { 1 , 3 } 
Ư(8) = { 1, 2 , 4 , 8 } 
Ư(12) = { 1, 2 , 3, 4 , 6, 12} 
Ư(20) = { 1, 2 , 4 , 5, 10, 20} 
=> ƯC(8, 12, 20)= { 1, 2 , 4 } 
Không viết tập hợp ư ớc chung , hãy xét xem : 
Số 8 có thuộc ƯC(16,40) không ? Vì sao ? 
Số 8 có thuộc ƯC(32,28) không ? Vì sao ? 
Tr ả lời 
a) 8 ƯC(16 , 40) vì 16 8 và 40 8 
x ƯC( a , b) nếu a x và b x 
Vậy x Ư C(a , b) 
khi nào ? 
x ƯC( a , b, c) nếu a x , b x và c x 
b) 8 ƯC( 32, 28) vì 32 8 nhưng 28 8 
Nhận xét 
?1 
a) 8  ƯC(16,40) 
b) 8  ƯC( 32, 28) 
Đ úng 
Sai 
Khẳng đ ịnh sau đ úng hay sai ? 
a) 8 ƯC(16 , 40) vì 16 8 và 40 8 
b) 8 ƯC( 32, 28) vì 32 8 nhưng 28 8 
Bài 134 
Đ iền kí hiệu hay vào ô vuông cho đ úng : 
a/ 4  ƯC(12,18)	 
b/ 6  ƯC(12,18) 
c/ 2  ƯC(4,6,8)	 d/ 4  ƯC(4,6,8) 
Nh ư vây : Để kiểm tra một số có là ƯC của hai hay nhiều số 
không ta xét xem các số đ ó có chia hết cho số này không 
1. Ư ớc chung : 
B(4) = { 0 ;4 ;8;12; 16; 20; 24; ...} 
B(6) = { 0 ; 6 ; 12 ; 18; 24; 30; ...} 
Ví dụ : 
Các số 0; 12; 24 ; ... vừa là bội của 4 vừa là bội của 6. Ta nói chúng là các bội chung của 4 và 6. 
Vậy bội chung của hai hay nhiều số là gì ? 
Tập hợp bội chung của a và b kí hiệu là BC(a,b ) 
BC(4,6)= {0;12;24} 
2. Bội chung 
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đ ó . 
Tiết 29 . ư ớc chung và bội chung 
Hoạt động nhóm 
Đ iền kí hiệu hay vào ô vuông 
a/ 80 BC(20 , 30) c / 12 BC(4, 6, 8) 
b/ 60 BC (20 , 30) d/ 24 BC(4, 6, 8) 
2. Đ iền số thích hợp vào ô vuông 
6 BC (3; ) 
1 
6 BC (3; ) 
2 
6 BC (3; ) 
6 
6 BC (3; ) 
 N hận xét  x BC(a,b ) nếu x a, x b  x BC(a,b,c ) nếu x a, x b, x c 
 Vì x 2 và x 3 nên x ................. 
Ta có : B( 2 ) = {........................................} 
 B (3) = {...............................} 
 BC(2,3) = {.....................} 
Vì x .................và x <15 nên x {..... } 
 bài giải 
BC(2 , 3) 
0;2;4;6;8;10;12;14;16; 
0;3;6;9;12;15;18; 
0;6;12;18;... 
0;6;12 
BC(2 , 3) 
Tìm các số tự nhiên x sao cho 
x 2 ; x 3 và x < 15 
Bài toán 
Muốn tìm bội của hai hay nhiều số ta làm nh ư thế nào ? 
Cách tìm bội của hai hay nhiều số 
+ tìm tập hợp bội của mỗi số 
+ tìm các phần tử chung của các tập hợp đ ó 
+ các phần tử chung đ ó chính là bội chung cần tìm 
3.Chú ý 
3 
6 
1 
2 
Ư(6) 
ƯC(4,6) 
Vậy giao của hai tập hợp là gì ? 
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung 
 của hai tập hợp ấy 
- Kí hiệu : Giao của hai tập hợp A và B là A B 
Tập hợp ƯC(4,6) ={1;2} là giao của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6) 
1 
2 
4 
Ư(4) 
Ví dụ : A = {3; 4;6 } ; B = { 4;6 } 
4 
6 
3 
A 
B 
Khi B là tập con của tập A th ì A giao B chính là tập con B 
A B = 
? 
A B = {4;6} = B 
Trâu 
Bò 
Lợn 
Gà 
Vịt 
M 
N 
M N = 
M = { Trâu , bò , lợn } 
N = {Gà , vịt } 
Ta nói hai tập hợp M và N không giao nhau 
? 
Luật chơi : Có 3 hộp qu à khác nhau , trong mỗi hộp qu à chứa một câu hỏi và một phần qu à hấp dẫn . Nếu tr ả lời đ úng câu hỏi th ì món qu à sẽ hiện ra . Nếu tr ả lời sai th ì món qu à không hiện ra . Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây . 
hộp quà may mắn 
Hộp qu à màu vàng 
Khẳng đ ịnh sau đ úng hay sai : 
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố còn N là tập hợp các số tự nhiên . Khi đ ó giao của hai tập hợp P và N là tập hợp P. 
Đ úng 
Sai 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
Hộp qu à màu xanh 
Nếu A là tập hợp các học sinh nam còn C là tập hợp các học sinh nữ của lớp 6B th ì giao của hai tập hợp A và C là tập hợp gồm tất cả các học sinh của lớp 6B. 
Sai 
Đ úng 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
Hộp qu à màu Tím 
Đ úng 
Sai 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
Gọi M là giao của hai tập hợp B (6) và B (9). Khi đ ó M là tập hợp con của hai tập hợp A và B. 
Phần thưởng là: 
đ iểm 10 
Phần thưởng là: 
Một tràng pháo tay ! 
Phần thưởng là một số hình ả nh “ Đ ặc biệt ” để giảI trí . 
Giao của hai tập hợp 
Ước chung 
Bội chung 
Định nghĩa 
Định nghĩa 
Cỏch tỡm 
Cỏch tỡm 
Cỏch tỡm 
Đ ịnh nghĩa 
Hướng dẫn về nh à 
1- Học kĩ lí thuyết về ư ớc chung , bội chung , giao của hai tập hợp . 
2- Làm bài tập 134; 135; 136.(SGK – trang 53). 
3- Chuẩn bị cho tiết sau luyện tập : 
 Mỗi cá nhân chuẩn bị : 
 + Ôn tập để nắm chắc lý thuyết . 
 + Đ ọc và làm các bài tập 137; 138 trang 53;54. 
Xin cảm ơn quý thầy cô ! 
Trò chơi 
 hộp quà may mắn 
Luật chơi : Có 3 hộp qu à khác nhau , trong mỗi hộp qu à chứa một câu hỏi và 1 phần qu à hấp dẫn . Mỗi tổ sẽ đư ợc chọn một hộp qu à. 
Nếu bạn nào tr ả lời đ úng th ì sẽ đư ợc nhận qu à. 
 Nếu tr ả lời sai , cơ hội sẽ dành cho các bạn còn lại trong tổ . Nếu tổ đ ó không tr ả lời đư ợc , cơ hội dành cho các bạn trong tổ khác . 
 Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây 
Hộp qu à màu xanh 
Khẳng đ ịnh trên đ úng hay sai ? 
Đ úng 
Sai 
Câu hỏi : 
Cho A: tập hợp các số tự nhiên chẵn 
 B : tập hợp các số tự nhiên lẻ 
A B : Là tập hợp tất cả các số tự nhiên 
Bạn tr ả lời đ úng rồi 
Rất tiếc ! Bạn tr ả lời sai rồi 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
Phần thưởng của bạn là : 
Một chiếc thước kẻ 
Hộp qu à màu tím 
Câu hỏi : Cho M = {1 ; 4 }, N = {1; 2; 3; 4 } 
Hãy chọn khẳng đ ịnh đ úng trong các khẳng đ ịnh sau : 
 M N = { 2 ; 3} 
 M N = {1 ; 4} 
 M N = { 1; 2 ; 3; 4} 
 M N = 
A 
B 
C 
D 
Sai rồi 
Sai rồi 
Sai rồi 
Đ úng rồi 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
Phần thưởng của bạn là : 
1 quyển vở + 1 bút ch ì 
Hộp qu à màu vàng 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
Câu hỏi : Trong các khẳng đ ịnh sau , 
 khẳng đ ịnh nào sai ? 
A 
B 
C 
Nếu 8 x; 10 x và 14 x th ì x ƯC(8,10,14) 
Nếu a 3 ; a 5 và a 7 th ì a BC(3,5,7 ) 
6 BC (6,12,24) 
Sai rồi 
Sai rồi 
Đ úng rồi 
Phần thưởng của bạn là : 
Một tràng pháo tay 
+ một đ iểm 10 
+ 
10 
Hướng dẫn về nh à 
Học thuộc đ ịnh nghĩa ư ớc chung , bội chung , giao của hai tập hợp . 
 Làm bài tập : 135; 136; 137; 138 ( SGK. T53,54) 
 Bài 169;170;171;174 ( SBT. T23) 
 Chuẩn bị cho tiết sau luyện tập 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_16_uoc_chung_va_boi_chun.ppt