Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 16: Ước chung và bội chung - Trường THCS Mão Điền

Khái niệm:ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó

Khái niệm: Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó

Giao của hai tập là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.

Học thuộc định nghĩa ước chung, bội chung của hai hay nhiều số.

Bài tập về nhà: 136,137,138(SGK-T53+54)

 

ppt18 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 06/04/2022 | Lượt xem: 204 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 16: Ước chung và bội chung - Trường THCS Mão Điền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Một số quy đ ịnh 
*/ Phần cần phải ghi vào vở : 
 - Các đề mục . 
 - Khi nào xuất hiện biểu tượng 
*/ Tập trung trong khi thảo luận nhóm . 
 
Kiểm tra bài cũ: 
Nêu cách tìm ước của một số ? 
 Tìm các Ư(4) ; Ư(6) ; Ư(12). 
Nêu cách tìm bội của một số ? 
 Tìm các B(4) ; B(6) ; B(3). 
Tiết 30: ước chung và bội chung 
1. ư ớc chung 
 
Ví dụ: Tìm tập hợp các ước của 4 và tập hợp các ước của 6. 
ư (4)={ 1 ; 2 ;4} 
Các số 1; 2 là các ước chung của 4 và 6. 
Khái niệm: ư ớc chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó 
Kí hiệu tập hợp các ước chung của 4 và 6 là ư C(4,6) 
ư (6)={ 1 ; 2 ;3;6} 
Tiết 30: ước chung và bội chung 
1. ư ớc chung 
 
Khái niệm: ư ớc chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó 
x  ư C(a,b) nếu a x và b x 
 
 
x  ư C(a,b,c) nếu x a, x b và x c 
 
 
 
?1 
Khẳng định sau đúng hay sai? 
8  ưc (16,40) 
8  ưc (32,28) 
Đúng 
Sai 
Đúng vì 16 8 và 40 8 
Sai vì 32 8 nhưng 28 8 
Tổng quát: 
Tiết 30: ước chung và bội chung 
1. ư ớc chung 
 2. B ội chung 
 
Ví dụ: Tìm tập hợp các bội của 4 và tập hợp các bội của 6. 
A={ 0 ;4;8; 12 ;16;20; 24 ;24;28;} 
 B ={ 0 ;6; 12 ;18; 24 ;30;} 
Các số 0,12,24, là các bội chung của 4 và 6. 
Khái niệm: Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó 
Kí hiệu tập hợp các bội chung của 4 và 6 là BC(4,6) 
Tiết 30: ước chung và bội chung 
1. ư ớc chung 
 2. B ội chung 
 
Khái niệm: Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó 
x BC(a,b,c) nếu x a, x b và x c 
 
 
 
?2 
Điền vào ô vuông để được một khẳng định đúng 
6 BC(3, ) 
x BC(a,b) nếu x a và x b 
 
 
Tổng quát: 
Tiết 30: ước chung và bội chung 
1. ư ớc chung 
 2. B ội chung 
 
x BC(a,b,c) nếu x a, x b và x c 
 
 
 
?2 
Điền vào ô vuông để được một khẳng định đúng 
6 BC(3, ) 
x BC(a,b) nếu x a và x b 
 
 
 Lời giải: 
6  BC(3, 1); hoặc 6  BC(3, 2); hoặc 6  BC(3, 3); hoặc 6  BC(3, 6); 
Tổng quát: 
Tiết 30: ước chung và bội chung 
1. ư ớc chung 
 2. B ội chung 
 
Bài tập: Điền kí hiệu  hoặc  vào ô vuông cho đúng. 
a) 4 ưc(12,18) 
b) 4 ưc(4,6,8) 
c) 60 BC(20,30) 
d) 1 2 bc(4,6,8) 
 
 
 
 
Tiết 30: ước chung và bội chung 
1. ư ớc chung 
 2. B ội chung 
3. Chú ý: 
 1  3 
 2  6 
 4  1 
  2 
 
ưc (4,6)={1;2} gọi là giao của hai tập hợp ư (4) và ư (6) 
Tiết 30: ước chung và bội chung 
1. ư ớc chung 
 2. B ội chung 
3. Chú ý: 
 1  3 
 2  6 
 4  1 
  2 
 
- Giao của hai tập là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó. 
- Kí hiệu giao của hai tập hợp A và B kí hiệu là A  B 
Ta có : ư(4) ư(6)=ưc(4,6); B(4)B(6)=BC(4,6) 
Tiết 30: ước chung và bội chung 
1. ư ớc chung 
 2. B ội chung 
3. Chú ý: 
 
Ví dụ: 
A={3;4;6} ; B ={4;6}; 
A B={4;6} 
X={a;b} ; Y ={c}; 
 X Y= 
6 
4 
 3 
A 
B 
 a 
b 
X 
c 
Y 
Tiết 30: ước chung và bội chung 
1. ư ớc chung 
 2. B ội chung 
3. Chú ý: 
 
4. Luyện tập: 
Bài 1: Điền tên một tập hợp thích hợp vào chỗ trống: 
a 6 và a 8 a ... 
 
 
100 x và 40 x x ... 
 
 
BC(6, 8) 
ư C(6, 8) 
m 3, m 5 và m 7 m ... 
 
 
 
BC(3, 5, 7) 
Tiết 30: ước chung và bội chung 
1. ư ớc chung 
 2. B ội chung 
3. Chú ý: 
 
4. Luyện tập: 
Bài 135: Viết các tập hợp: 
a) ư (6), ư (9), ưc(6,9 ); 
b) ư (7), ư (8), ưc(7,8 ); 
c) ưC (4,6,8) 
Tiết 30: ước chung và bội chung 
1. ư ớc chung 
 2. B ội chung 
3. Chú ý: 
 
4. Luyện tập: 
Bài 135: Viết các tập hợp: 
a) ư (6)={ 1 ;2; 3 ;6}; 
b) ư (7)={ 1 ;7}; 
c) ưC (4,6,8)={ 1 ; 2 } 
 ư (9)={ 1 ; 3 ;9}; 
 ưC (6,9)={ 1 ; 3 } 
 ư (8)={ 1 ;2;4;8}; 
 ưC (7,8)={ 1 } 
+) x  ƯC(a, b) nếu a x và b x 
+)x  BC(a, b) nếu x a và x b 
Tổng kết 
+) Các bước tìm ƯC(a, b): 
Bước 1: Tìm Ư(a); Ư(b) 
Bước 2: Tìm Ư(a)  Ư(b) 
1. 
2. 
+) Các bước tìm BC(a, b): 
Bước 1: Tìm B(a); B(b) 
Bước 2: Tìm B(a)  B(b) 
Hướng dẫn về nhà: 
Học thuộc định nghĩa ước chung, bội chung của hai hay nhiều số. 
Bài tập về nhà: 136,137,138(SGK-T53+54) 
Xin chân thành cảm ơn 
 các thầy cô giáo đã về dự giờ 
Chúc các em học tốt 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_16_uoc_chung_va_boi_chun.ppt