Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 17: Ước chung lớn nhất - Tạ Thị Tuyết Bình

Định nghĩa:

Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.

Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố

Quy tắc: Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau:

- Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.

- Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.

- Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 06/04/2022 | Lượt xem: 171 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 17: Ước chung lớn nhất - Tạ Thị Tuyết Bình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
NHiÖt liÖt chµo mõng 
 c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù giê th¨m líp 
Ng­êi thùc hiÖn : T¹ ThÞ TuyÕt B×nh 
Tr­êng THCS T¶n §µ - Ba V× - Hµ Néi 
Phßng gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Ba v× 
2010 - 2011 
tr­êng thcs t¶n ®µ 
KiÓm tra bµi cò 
Thế nào là ước chung của hai hay nhiều số ? 
Tìm các tập hợp Ư(16) ; Ư(24) ; ƯC(16; 24) 
Đáp án 
Ư(16) = { 1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16} 
Ư(24) = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8 ; 12 ; 24} 
ƯC(16 ; 24) = { 1 ; 2 ; 4 ; 8 } 
Số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của 16 và 24 là 8. Ta nói 8 là ước chung lớn nhất của 16 và 24 
Tiết 30: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 
Ước chung lớn nhất 
Ví dụ : Tìm ước chung của 16 và 24 
Ư(16) = { 1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16} 
Ư(24) = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8 ; 12 ; 24} 
Vậy ƯC(16 ; 24) = { 1 ; 2 ; 4 ; 8 } 
8 là ước chung lớn nhất của 16 và 24. 
Kí hiệu : ƯCLN(16; 24) = 8 
b. Định nghĩa : 
Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó . 
c. Nhận xét : 
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của ƯCLN của các số đó 
d. Chú ý 
ƯCLN(a , 1) = 1 ; ƯCLN(a , b, 1) = 1 với 
Tiết 30: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 
2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố 
Quy tắc : Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau : 
- Bước 1 : Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố . 
- Bước 2 : Chọn ra các thừa số nguyên tố chung . 
- Bước 3 : Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó . Tích đó là ƯCLN phải tìm . 
(SGK – 55): 
?1 
Tìm ƯCLN(12; 30) 
Giải 
Ta có : 
12 = 2 2 .3 
30 = 2.3.5 
Vậy ƯCLN(12; 30) = 2.3 = 6 
Tiết 30: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 
2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố 
(SGK – 55): 
?2 
Tìm ƯCLN(8; 9) ; ƯCLN(8;12;15) ; ƯCLN(24;16 ; 8) 
Tiết 30: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 
2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố 
Tiết 30: ÖÔÙC CHUNG LÔÙN NHAÁT 
2.T×m ­ íc chung lín nhÊt  
(SGK – 55): 
* Ta cã : 8 = 2 3 ; 9 = 3 2 
 ¦CLN (8, 9) =1 
?2 
* Ta cã : 
 24 = 2 3 . 3 ; 16 = 2 4 ; 8 = 2 3 
 ¦CLN (24, 16, 8) =2 3 = 8 
8 vµ 9 ®­ îc gäi lµ hai sè nguyªn tè 
cïng nhau . 
8;12 vµ 15 ®­ îc gäi lµ ba sè nguyªn tè cïng nhau . 
* Ta cã : 
	8 = 2 2 ; 12 = 2 2 .3 ; 15 = 3.5 
Hoặc : Vì 
 ¦CLN (8, 12,15) =1 
nên ƯCLN (24 ; 16 ; 8) = 8 
+ NÕu c¸c sè ®· cho kh«ng cã thõa sè nguyªn tè chung th × ¦CLN cña chóng b»ng 1. Hai hay nhiÒu sè cã ¦CLN b»ng 1 gäi lµ c¸c sè nguyªn tè cïng nhau . 
+ Trong c¸c sè ®· cho , nÕu sè nhá nhÊt lµ ­ íc cña c¸c sè cßn l¹i th × ¦CLN cña c¸c sè ®· cho chÝnh lµ sè nhá nhÊt Êy . 
Chó ý 
Tiết 30: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 
 ƯCLN của hai hay nhiều số là 
của các số đó 
KIẾN THỨC CẦN NHỚ 
số lớn nhất trong tập hợp các ước chung 
gì ? 
- Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa ước chung và ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số ? 
- Ước chung của hai hay nhiều số là ước của ƯCLN của các số đó 
- Nếu trong các số đã cho có một số bằng 1 thì ƯCLN của các số đó bằng 
bao nhiêu ? 
1 
 Quy tắc tìm UCLN bằng phân tích các số ra thừa số nguyên tố : 
* Bước 1 : Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố . 
* Bước 2 : Chọn ra các thừa số nguyên tố chung . 
* Bước 3 : Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó . Tích đó là ƯCLN phải tìm . 
- Chú ý: 
+ NÕu c¸c sè ®· cho kh«ng cã thõa sè nguyªn tè chung th × ¦CLN cña chóng b»ng 1. Hai hay nhiÒu sè cã ¦CLN b»ng 1 gäi lµ c¸c sè nguyªn tè cïng nhau . 
+ Trong c¸c sè ®· cho , nÕu sè nhá nhÊt lµ ­ íc cña c¸c sè cßn l¹i th × ¦CLN cña c¸c sè ®· cho chÝnh lµ sè nhá nhÊt Êy . 
Tiết 30: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 
3. Luyện tập 
Bài tập 1 : Tìm ước chung lớn nhất của : 
24; 84 ; 180	b. 16; 80; 176	c. 18 ; 30 ; 77 
Giải 
Ta có : 24 = 2 3 .3 ; 
84 = 2 2 .3.7 ; 
180 = 2 2 .3 2 .5 
 ƯCLN(24;84;180) = 2 2 .3 = 12 
nên ƯCLN(16; 80;176) =16 
c. Ta có : 
18 = 2.3 2 ; 
30 = 2.3.5; 
77 = 7.11 
 ƯCLN(18 ; 30 ; 77) = 1 
Tiết 30: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 
3. Luyện tập 
Bài tập 2: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : 
	ƯCLN(36 ; 60 ; 72) là : 
A. 2 3 .3 2 
B. 2 2 .3 
C. 2 2 .3.5 
D. 2 3 .5 
Ta có 36 = 2 2 .3 2 ; 60 = 2 2 .3.5 ; 72 = 2 3 .3 2 
 ƯCLN(36 ; 60 ; 72) = 2 2 .3 
3. Luyện tập 
Bài tập 3: Tìm hai số tự nhiên a , b với a < b, biết tổng của chúng là 42 và ƯCLN của chúng bằng 6 
Tiết 30: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 
Hướng dẫn 
Vì ƯCLN (a, b) = 6 nên a = 6m và b = 6n trong đó (m, n) = 1, m < n và m,n N 
Theo bài ra ta có : a + b = 42  m + n = ? 
Mà m và n là hai số nguyên tố cùng nhau và m < n lập bảng xét giá trị từ đó tìm a và b 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
	+ Học thuộc khái niệm ƯCLN. Quy tắc tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố . 
	+ Biết áp dụng quy tắc để tìm ƯCLN một cách thành thạo . 
	+ Nắm vững các chú ý để tìm nhanh ƯCLN trong một số trường hợp đăc biệt . 
	+ Nghiên cứu trước phần : Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN 
	+ Làm các bài tập 139, 141, 143 (SGK – 55) 
 và 176, 177, 178, 182 (SBT – 24) 
Chúc các thầy giáo , cô giáo mạnh khỏe , công tác tốt . 
Chúc các em chăm ngoan , học giỏi ! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_17_uoc_chung_lon_nhat_ta.ppt