Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 17: Ước chung lớn nhất - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân
I. Ước chung lớn nhṍt:
1.Định nghĩa:
Số lớn nhất trong tập hợp
ƯC(a,b)
2.Ký hiợ̀u:
ƯCLN(a,b) : Ước chung lớn nhất của a và b.
3.Nhận xét:
Tất cả các ƯC(a,b) đều là ước của ƯCLN(a,b)
4.Chú ý:Với mọi số tự nhiên a,b(khác 0),ta có:
ƯCLN(a,1)=
ƯCLN(a,b,1)=
GD
Hệ̃I GIẢNG NĂM HỌC 2009-2010
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN
GD
thi đua dạy tốt - học tốt
Nhiợ̀t liợ̀t chào mừng quy ́ thõ̀y cụ vờ ̀ dư ̣ giơ ̀ lớp 6a1
Kiờ̉m tra bài cũ
1) Ước chung của hai hay nhiờ̀u sụ ́ là gi ̀?
2) Viờ́t tọ̃p hợp Ư(12), Ư(30), ƯC(12, 30)
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6;12}
Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
ƯC(12, 30) = {1; 2; 3; 6}
Đáp án
Ước chung của hai hay nhiờ̀u sụ ́ là ước của tṍt cả các sụ ́ đo ́
I. Ước chung lớn nhṍt :
1. Định nghĩa :
Số lớn nhất trong tập hợp
ƯC(a,b )
2. Ký hiợ̀u :
ƯCLN(a,b ) : Ước chung lớn nhất của a và b.
3. Nhận xét :
Tất cả các ƯC(a,b ) đ ều là ước của ƯCLN(a,b )
4. Chú ý: Với mọi số tự nhiên a,b(khác 0),ta có :
ƯCLN(a,1)=
ƯCLN(a,b,1)=
ƯC(12;30)={1; 2; 3; 6}
Ước chung lớn nhất của 12 và 30 là 6
Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đ ó .
ƯCLN(8;1)=
1
Cách tỡm ƯCLN(a,b )=?
Bước1: Tỡm ƯC(a,b )
Bước 2: Tỡm số lớn nhất trong tập hợp ƯC(a,b ).
1
1
ƯCLN(18;12;30)=?
ƯC(18;12;30)={1; 2 ; 3; 6 }
=>ƯCLN(18;12;30)= 6
Ước chung lớn nhṍt
Tiết 31.
Cách tìm ƯCLN có gi ̀ khác với cách tìm ƯC
ƯCLN(4;6;1)=
1
=>ƯCLN(12;30)= 6
ƯCLN(a,b )
Ước chung lớn nhất của a và b
Phân tích các số 12; 30
ra thừa số nguyên tố
12=2 2 .3
30= 2 . 3.5
Tích của các thừa số nguyên
tố chung , mỗi thừa
số lấy với số mũ nho ̉ nhất
của nó
B1: Phân tích mỗi số ra thừa số
nguyên tố
ƯCLN(12;30) = 2.3
= 6
B2. Chọn ra các thừa số nguyên
tố chung
Tìm ƯCLN của hai hay nhiều số
lớn hơn 1
B3. Lập tích các thừa số đã chọn ,
mỗi thừa số lấy với số mũ nho ̉ nhất
của nó
I. Ước chung lớn nhất
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện 3 bước :
Bước1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố .
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ của nó.Tích đ ó là ƯCLN phải tìm .
chung
nho ̉ nhất
Bước 2:Chọn ra các thừa số nguyên tố
II.Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
1.Quy tắc:
Ước chung lớn nhất
TIẾT : 31
I.Ước chung lớn nhṍt
II.Tìm ƯCLN
1.Quy tắc:
* Bước1 :Phân tích mỗi số ra
thừa số nguyên tố .
Bước 2:Chọn ra các thừa số
nguyên tố chung .
Bước 3:Lập tích các thừa số
đã chọn,mỗi thừa số lấy với
số mũ nho ̉ nhất của nó.Tích đ ó là
ƯCLN phải tìm .
2. Chú ý :
+) Nếu a, b khoõng coự thửứa soỏ
nguyên tố chung ƯCLN(a,b )=1
a, b nguyeõn toỏ cuứng nhau
+) ệCLN (a,b,c )=a neỏu b a, c a
Luyên tập :
a,Tìm ệCL N(12; 30)=?
Giải : Có 12=2.3.5 , 12=2 2 .3
Vậy ệCLN (12; 30)=2.3=6
b, ệCLN (8;9)=?
Giải :Có 8=2 3 , 9 = 3 2
Vậy ệCLN (8; 9)=1
c, ệCLN (15;8;12)=?
Giải : Có 8=2 3 ,12=2 2 .3 , 15=5.3
Vậy ệCLN (15;8;12)=1
d, ệCLN (24;16;8)=?
Giải :Có 24=2 3 .3 , 16=2 4 , 8=2 3
Vậy ệCLN (24;16;8)=2 3 = 8
Cách khác : Ta thấy 24 8, 16 8
Vậy ệCLN (24;16;8)=8
Ước chung lớn nhất
Tiết 31.
ệụực chung lụựn nhất Kiến thức cần nhớ
1. ẹ ịnh nghĩa :
Số lụựn nhất trong tập hợp ệ C(a,b) ệCLN ( a,b )
2.Cách tỡm :
Tiết 31.
Tỡm ƯCLN
Bửụực 1: Phaõn tớch caực soỏ ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ
Bửụực 2: Choùn caực thửứa soỏ nguyeõn toỏ chung
Bửụực 3: Laọp tớch caực thửứa soỏ ủaừ choùn , moói thửứa soỏ laỏy vụựi soỏ muừ nhoỷ nhaỏt
3. Laứm BT 139, 140, 141, 143 SGK/56
Hửụựng daón BT 143:
420 vaứ 700 chia heỏt cho a
Vaọy a laứ gỡ cuỷa 420 vaứ 700?
Tỡm ệCLN(420,700)
Trò chơi “ ý nghĩa b ức ả nh bí mật ”
1
2
3
4
5
?
?
?
3
4
5
?
2
?
1
ệCLN (30;150)=?
ệCLN (120;1)?
ệCLN (35;20;15)?
ệCLN (7;14;63)?
ƯCLN(50;100)?
ẹaựp aựn
30
1
5
7
50
Chúng em chúc mừng các thầy cô nhân ngày 20/11
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_17_uoc_chung_lon_nhat_tr.ppt



