Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 18: Bội chung nhỏ nhất - Bùi Thúy Nga

Quy ước ghi bài :

Chữ màu đen và d?, có biểu tượng thì ghi bài

Chữ màu khỏc trả lời câu hỏi và nhận biết kiến thức

Ví dụ:

6 = 1.6 = (-1).(-6) = 2.3 = (-2).(-3)

- 6 = (-1).6 = 1.(-6) = (-2).3 = 2.(-3)

6 là bội của 3 vì 6 = 2.3

Khi đó 2 và 3 gọi là các

ước của 6.

Nhận xét: Hai số đối nhau có cùng tập hợp ước.

ppt16 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 31/03/2022 | Lượt xem: 178 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 18: Bội chung nhỏ nhất - Bùi Thúy Nga, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TIẾT 65: SỐ HỌC 6 
 BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN 
TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM 
HS 1: Cho a và b N, khi nào a là bội của b? Còn b gọi là gì của a? Cho ví dụ ? 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
chia hết 
a 
ước 
Tương tự ta cũng có quan hệ BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN 
Quy ­ íc ghi bµi : 
Ch÷ mµu ®en vµ đỏ , cã biÓu t­îng th × ghi bµi 
Ch÷ mµu k hác tr ¶ lêi c©u hái vµ nhËn biÕt kiÕn thøc 
TIẾT 63: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN 
1)Bội và ước của một số nguyên 
a) Định nghĩa : 
Tương tự , em hãy nêu định nghĩa bội và ước của một số nguyên . 
SGK T 96 
Nêu các cách viết 6 và (– 6) thành tích của 2 số nguyên ? 
Đáp án : 
6 = 1.6 = (-1).(-6) = 2.3 = (-2).(-3) 
- 6 = (-1).6 = 1.(-6) = (-2).3 = 2.(-3) 
TIẾT 63: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN 
1)Bội và ước của một số nguyên 
a) Định nghĩa : 
SGK T 96 
6 = 1.6 = (-1).(-6) = 2.3 = (-2).(-3) 
- 6 = (-1).6 = 1.(-6) = (-2).3 = 2.(-3) 
Tìm hai bội và hai ước của 6? 
Em có nhận xét gì về Ư(6) và Ư(-6)? 
* Ví dụ : 
* Nhận xét : Hai số đối nhau có cùng tập hợp ước . 
6 là bội của 3 vì 6 = 2.3 
Khi đó 2 và 3 gọi là các ước của 6. 
1. Nếu a= b.q (b  0) thì ta còn nói a chia cho b  được  
q 
và viết a : b = q 
 0  1 
 0  (-2) 
 0  0 
 0  (-13) 
Các kí hiệu nào không đúng ? 
Qua cách kí hiệu trên , em 
có nhận xét gì về số 0? 
3. Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên  nào . 
2. Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0. 
1. Nếu a= b.q (b  0) thì ta còn nói a chia cho b  được  
q 
và viết a : b = q 
3. Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên  nào . 
2. Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0. 
a 
(- a) 
 a = 1. 
 a = -1. 
? 
? 
Điền số thích hợp vào ô trống : 
Cho a Z: 
 
Qua cách viết trên , em có nhận xét gì về số 1? 
4. Các số 1 và – 1 là ước của mọi số nguyên . 
1. Nếu a= b.q (b  0) thì ta còn nói a chia cho b  được  
q 
và viết a : b = q 
3. Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên  nào . 
2. Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0. 
4. Các số 1 và – 1 là ước của mọi số nguyên . 
 2  ƯC (6,8) 
2  Ư(6) 
2  Ư(8) 
 
 
  
Nếu c vừa là ước của a vừa là ước của b thì c cũng được gọi là ước chung của a và b. 
b) Chú ý : SGK/96 
2) T ính chất 
 Em hãy nhận xét mối quan hệ chia hết giữa 12 và – 3 ? 
1. Bội và ước của một số nguyên 
a  b 
a là ..... của b 
b là ...... của a 
bội 
ước 
và q cũng là ước của a 
a = b.q 
(a, b, q  Z, b  0 ) 
CỦNG CỐ 
1. Nếu a= b.q (b  0) thì ta còn nói a chia cho b được q và viết a:b = q. 
2. Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0. 
3. Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào . 
5. Nếu c vừa là ước của a vừa là ước của b thì cũng được gọi là ước chung của a và b. 
4.Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên . 
Điền số vào ô trống cho đúng : 
a 
42 
2 
0 
- 26 
0 
9 
b 
-3 
-5 
7 
 -13  
7 
0 
a : b 
5 
- 1 
- 14 
- 25 
BT 105 SGK 
- 2 
- 2 
0 
/ 
THƯỚC THỜI GIAN ( 1 phút ) 
0 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
Hoàn thành sơ đồ tư duy của tiết 63 
2. Làm các bài tập 103; 104; 106 SGK tr 97 
 152; 154 SBT tr 91 
3. Chuẩn bị đáp án câu hỏi ôn tập chương II 
Baøi hoïc ñeán ñaây laø keát thuùc 
Chuùc caùc em hoïc taäp toát ! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_18_boi_chung_nho_nhat_bu.ppt