Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 6: Phép trừ và phép chia - Trường THCS PéTrus Ký

Định nghĩa.

 Với a, b N, nếu có x N để b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x. Khi đó:

 a là số bị trừ, b là số trừ, x là hiệu.

ĐỊNH NGHĨA.

* Định nghĩa 1.

 Với a, b N, b ≠ 0, nếu có x N để b.x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết a : b = x. Khi đó:

 a là số bị chia, b là số chia, x là thương.

 0 : a = 0 (a ≠ 0),

 a : a = 1 (a ≠ 0) ,

 a : 1 = a

 

ppt9 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 28/03/2022 | Lượt xem: 255 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 6: Phép trừ và phép chia - Trường THCS PéTrus Ký, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Trường Trung Tiểu học PéTrus Ký 
Lớp: 6.2 
BÀI 6: PHÉP TRỪ 
VÀ PHÉP CHIA 
1)PHÉP TRỪ HAI SỐ TỰ NHIÊN . 
a/ Ví dụ. 
 Tìm số tự nhiên x sao cho : 
 2 + x = 5 6 + x = 5 
 a - b = c 
(số bị trừ) - (số trừ) = (hiệu) 
 x = 5 - 2 
X = 3 
 x = 5 - 6 
Không có giá trị nào của x 
thoả mãn bài toán. 
b/ Định nghĩa. 
 Với a, b N, n ếu c ó x N để b + x = a th ì ta c ó ph ép tr ừ a – b = x . Khi đó : 
 a l à s ố b ị tr ừ , b l à s ố tr ừ , x l à hi ệu . 
c/ T ìm hi ệu tr ê n tia s ố . 
0 1 2 3 4 5 
5 
3 
2 
5 – 2 = 3 
7 – 3 = 4 
 0 1 2 3 4 5 6 7 
7 
3 
4 
CHÚ Ý: 
Điều kiện để có hiệu a-b là a ≥ b . 
5 – 6 = ? 
 0 1 2 3 4 5 6 
5 
6 
?1 
a – a = 0 
a – 0 = a 
1)PHÉP CHIA HẾT, PHÉP CHIA CÓ DƯ . 
a/ Ví dụ. 
 Tìm số tự nhiên x sao cho : 
 3. x = 12 5.x = 12 
 a : b = c 
(số bị chia) - (số chia) = (thương) 
 x = 12 : 3 
X = 4 
 x = 12 : 5 
 x = ? 
Không có số tự nhiên x nào 
thoả mãn bài toán. 
b/ ĐỊNH NGHĨA. 
* Định nghĩa 1. 
 Với a, b N, b ≠ 0, n ếu c ó x N để b.x = a th ì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết a : b = x . Khi đó : 
 a l à s ố b ị chia, b l à s ố chia, x l à thương. 
 0 : a = 0 (a ≠ 0 ), 
	 a : a = 1 (a ≠ 0) , 
	 a : 1 = a 
?2 
*Định nghĩa 2. 
 Với a, b N, b ≠ 0, ta luôn tìm được hai số tự nhiên q và r duy nhất sao cho: 
 a = b . q + r trong đó 0 ≤ r < b. 
 Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết. 
 Nếu r ≠ 0 thì ta có phép chia có dư. 
CHÚ Ý: 
	Phép chia 12 cho 5 là phép chia có dư, 
	12 chia cho 5 được 2 dư 2. Ta có: 
 12 = 5 . 2 + 2 
 (số bị chia) = (số chia) . (thương) + (số dư). 
Số bị chia (a) 
600 
1312 
15 
Số chia (b) 
17 
32 
0 
13 
Thương (q) 
4 
Số dư (r) 
15 
35 
5 
41 
0 
Không có 
Không có 
?3 
Điều kiện để thực hiện được phép trừ là số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ. 
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho a = b . q 
Trong phép chia có dư: Số bị chia = số chia x thương + số dư a = b . q + r ( 0 < r < b) Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia. 
Số chia bao giờ cũng khác 0. 
Ghi nhớ 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_bai_6_phep_tru_va_phep_chia_truong_th.ppt