Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 7: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (Bản chuẩn kiến thức)

a) Ví dụ:

 2 . 2 . 2 = 23

 a . a . a . a = a4

 23 ; a4 là một luỹ thừa

b) Cách đọc: a4

 + a mũ bốn

 + a luỹ thừa bốn

 + Luỹ thừa bậc bốn của a

d) Chú ý:

 - a2 gọi là a bình phương ( bình phương của a )

 - a3 gọi là a lập phương ( lập phương của a)

e) Quy ước:

 a1 = a

g) Luyện tập: bài 56 sgk tr 27

c) Quy tắc: Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:

 - Giữ nguyên cơ số

 - Cộng các số mũ

d) Luyện tập: ?2 Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa:

 x5 . x4 =

 a4 . a =

 

ppt9 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 30/03/2022 | Lượt xem: 137 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 7: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (Bản chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số 
Tiết 12: 
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 
a) Ví dụ: 
 2 . 2 . 2 = 2 3 
 a . a . a . a = a 4 
 2 3 ; a 4 là một luỹ thừa 
b) Cách đọc: a 4 
 + a mũ bốn 
 + a luỹ thừa bốn 
 + Luỹ thừa bậc bốn của a 
c) Định nghĩa: 
 Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng 
 nhau, mỗi thừa số bằng a: 
 a n = a . a . a ..... a ( n = 0 ) 
 n thừa số 
 a n 
Luỹ thừa 
Cơ số 
Số mũ 
Luỹ thừa 
Cơ số 
Số mũ 
Giá trị của luỹ thừa 
7 2 
2 3 
3 
4 
Điền vào chỗ trống: 
?1 
d) Chú ý: 
 - a 2 gọi là a bình phương ( bình phương của a ) 
 - a 3 gọi là a lập phương ( lập phương của a) 
e) Quy ước: 
 a 1 = a 
g) Luyện tập: bài 56 sgk tr 27 
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: 
a) Ví dụ: 
 2 3 . 2 2 = ( 2 . 2 . 2 ) . ( 2 . 2) 
 = 2 5 
 a 4 . a 3 = ( a . a . a . a ) . ( a . a . a ) 
 = a 7 
b) Tổng quát: 
 a m . a n = a m+n 
c) Quy tắc: Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số : 
 - Giữ nguyên cơ số 
 - Cộng các số mũ 
d) Luyện tập: ?2 Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa: 
 x 5 . x 4 = 
 a 4 . a = 
3. Luyện tập 
Đánh dấu “ x ”vào ô thích hợp: 
Câu 
Đúng 
Sai 
2 3 . 2 2 = 2 6 
2 3 . 2 2 = 2 5 
5 4 . 5 = 5 4 
2 2 . 3 3 = 5 5 
x 
x 
x 
x 
Bài tập về nhà 
Học thuộc định nghĩa, công thức, quy tắc về luỹ thừa, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số 
Làm bài 57; 58; 59; 60 sgk tr 28 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_7_luy_thua_voi_so_mu_tu.ppt
Bài giảng liên quan