Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1- Bài 7: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (Bản hay)

Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:

+Ta gọi 52, 33 , 24 , a4 là một luỹ thừa.

+ 24 đọc là 2 mũ 4 hoặc 2 luỹ thừa 4 hoặc luỹ thừa bậc 4 của 2.

+ Luỹ thừa bậc 4 của 2 là tích của 4 thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng 2

Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:

an = a . a . . a (n 0)

n thừa số

a gọi là cơ số ; n gọi là số mũ

 

ppt16 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 28/03/2022 | Lượt xem: 244 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1- Bài 7: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (Bản hay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ THAM DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY ! 
Tiết 12 : 
LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN . NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ 
+Ta gọi 5 2 , 3 3 , 2 4 , a 4 là một luỹ thừa . 
+ 2 4 đọc là 2 mũ 4 hoặc 2 luỹ thừa 4 hoặc luỹ thừa bậc 4 của 2. 
+ Luỹ thừa bậc 4 của 2 là tích của 4 thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng 2 
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên : 
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng a: 
n thừa số 
 a n = a . a .  . a ( n 0) 
Định nghĩa : 
a gọi là cơ số ; n gọi là số mũ 
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên : 
?1 . Điền vào chỗ trống cho đúng : 
Luỹ thừa 
Cơ số 
số mũ 
Giá trị của luỹ thừa 
 7 2 
 .. 
 .. 
 .. 
 2 3 
 .. 
 .. 
 .. 
 .. 
 3 
 4 
 ..... 
7 
2 
3 
49 
2 
8 
3 4 
81 
BT1 (56/27). Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa : 
5.5.5.5.5.5 
b) 6.6.6.3.2 
c) 2.2.2.3.3 
d) 100.10.10.10 
= 5 6 
= 6.6.6. 6 = 6 4 
 = 2 3 .3 2 
 = 10.10 .10.10.10 
= 10 5 
BT2 : Điền Đ ( đúng ) hoặc S ( sai ) vào ô vuông : 
 a) 2 4 = 2.2.2.2 = 16 
 b) 2 4 = 2.4 = 8 
Đ 
S 
Chú ý : 
+ a 2 còn được gọi là a bình phương (hay bình phương của a) 
+ a 3 còn được gọi là a lập phương (hay lập phương của a) 
 Quy ước : a 1 = a 
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số : 
Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa : 
3 2 . 3 3 
= ( 3.3 ).( 3.3.3 ) 
= 3 5 
= ( a.a.a.a ).( a.a.a ) 
= a 7 
(= 3 2 + 3 ) 
(= a 4 + 3 ) 
3 2 .3 3 = 3 2+3 = 3 5 
a 4 .a 3 = a 4+3 = a 7 
a 4 .a 3 
Ví dụ : 
a m .a n 
= a m + n 
Tổng quát : 
BT3 : Viết kết quả mỗi phép tính 
sau dưới dạng một luỹ thừa : 
a) x 5 .x 4 
b) a . a 4 
c) 2 3 .2 
d) 9 6 .9 5 
Bài 1 . Tính : 
a) 2 2 ; 2 3 ; 2 4 ; 2 5 b) 3 2 ; 3 3 ; 3 4 
Giải : 
2 2 = 2.2 = 4 
2 3 = 2.2.2 = 8 
2 4 = 2 3 .2 = 8.2 = 16 
2 5 = 2 4 .2 = 16.2 = 32 
3 2 = 3.3 = 9 
3 3 = 3.3.3 = 27 
3 4 = 3 3 .3 = 81 
Bài 2 : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất 
1) Tích 4 4 .4 5 bằng : 
A. 4 20 B. 4 9 C. 16 9 D. 16 20 
2 ) Tích 6 3 .6 bằng : 
A. 36 3 B. 36 4 C. 6 3 D. 6 4 
3) Viết gọn tích 7.7.7.7.7 bằng cách dùng luỹ thừa : 
A. 7 7 B. 5 7 C. 7 5 D. 75 
4) Số 16 kh ông thể viết được dưới dạng luỹ thừa : 
 A. 8 2 B. 4 2 C. 2 4 D. 16 1 
Bài 2 : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất 
1) Tích 4 4 .4 5 bằng : 
A. 4 20 B. 4 9 C. 16 9 D. 16 20 
2 ) Tích 6 3 .6 bằng : 
A. 36 3 B. 36 4 C. 6 3 D. 6 4 
3) Viết gọn tích 7.7.7.7.7 bằng cách dùng luỹ thừa : 
A. 7 7 B. 5 7 C. 7 5 D. 75 
4) Số 16 không thể viết được dưới dạng luỹ thừa : 
 A. 8 2 B. 4 2 C. 2 4 D. 16 1 
B 
Bài 3 : Tìm số tự nhiên x, biết : 
a) 5 x = 25 b) x 2 = 9 
Giải : 
 a) 5 x = 25 
 Hay 5 x = 5 2 
 Vậy x = 2 
 b) x 2 = 9 
Hay x 2 = 3 2 
 Vậy x = 3 
Hướng dẫn về nhà : 
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, phân biệt cơ số và số mũ . Công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số . 
- BTN: 58, 59, 60, 62 tr 28-29 (SGK) 
- Đọc trước bài : Chia hai luỹ thừa cùng cơ số . 
Lập bảng bình phương và lập phương : 
 a 2 
 Giá trị của a 2 
 0 2 
 1 2 
 2 2 
 3 2 
 . 
 . 
 . 
20 2 
 0 
 1 
 4 
 9 
 . 
 . 
 . 
 400 
 a 3 
 Giá trị của a 3 
 0 3 
 1 3 
 2 3 
 3 3 
 . 
 . 
 . 
10 3 
 0 
 1 
 8 
 27 
 . 
 . 
 . 
 1000 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_bai_7_luy_thua_voi_so_mu_tu_nhien_nha.ppt
Bài giảng liên quan