Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 7: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - Nguyễn Hoàng Tuấn

Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
an = a.a.a.a (n = 0)Chú ý:

a2 còn gọi là a bình phương (bình phương của a)

a3 còn gọi là a lập phương (lập phương của a)

 

ppt19 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 29/03/2022 | Lượt xem: 211 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 7: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - Nguyễn Hoàng Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC NÔNG SƠNTRƯỜNG THCS QUẾ LỘC 
GV: Nguyễn Hoàng Tuấn 
Tổ : Toán-Lý-CN 
KIỂM TRA 
Tính và viết tổng sau dưới dạng phép nhân : 
a) 2 + 2 + 2 = 
b) a + a + a + a = 
3.2 
5.a 
2 . 2 . 2  a.a.a.a  viết gọn như thế nào ? 
 Tiết 12:  LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ 
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên : 
2.2.2 = 2 3 
a.a.a.a = a 4 
2 3 , a 4 là một lũy thừa 
 Vậy : a.a.a ...a Viết gọn như thế nào ?  
n thừa số 
 Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng a:a n = a.a.a ...a (n = 0) 
a gọi là cơ số 
n gọi là số mũ 
n thừa số 
Củng cố : 
?1. Điền vào ô trống cho đúng : 
Lũy thừa 
Cơ số 
Số mũ 
Giá trị của lũy thừa 
7 2 
2 3 
3 
4 
7 
81 
3 4 
8 
3 
2 
49 
2 
* Chú ý: 
a 2 còn gọi là a bình phương ( bình phương của a) 
a 3 còn gọi là a lập phương ( lập phương của a) 
* Quy ước : 
a 1 = a 
Bài 56 sgk  Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa : 
a) 5.5.5.5.5.5 = 
b) 6.6.6.3.2 = 
c) 2.2.2.3.3 = 
d) 100.10.10.10 = 
5 6 
6.6.6.6 = 6 4 
2 3 .3 2 
10.10.10.10.10 = 10 5 
Tính : 
9 2 = 
11 2 = 
3 3 = 
9.9 = 81 
11.11 = 121 
3.3.3 = 27 
Viết tích của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa : 
 2 3 .2 2 = 
 a 4 .a 3 = 
(2.2.2).(2.2) = 2 5 (= 2 3+2 ) 
( a.a.a.a).(a.a.a ) = a 7 (= a 4+3 ) 
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số : 
* Tổng quát : 
a m .a n = a m+n 
* Chú ý: 
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số , ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ . 
Củng cố : 
?2. Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa : 
 x 5 .x 4 = 
 a 4 .a = 
x 5+4 = x 9 
a 4+1 = a 5 
Bài 60 sgk 
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa : 
 a) 3 3 .3 4 = 
 b) 5 2 .5 7 = 
 c) 7 5 .7 = 
3 3+4 =3 7 
5 2+7 = 5 9 
7 5+1 = 7 6 
Bài 1: Điền chữ “Đ” ( đúng ) hoặc chữ “S” ( sai ) vào ô trống : 
 a) 3 2 .3 4 = 3 8 
b) 3 2 .3 4 = 3 6 
c) 2 5 .2 = 2 5 
S 
Đ 
S 
Bài 2: 
a) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên : 
16 = 
49 = 
b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên : 
27 = 
81 = 
4 2 
7 2 
3 3 
4 3 
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em . 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_7_luy_thua_voi_so_mu_tu.ppt
Bài giảng liên quan