Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 7: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - Nguyễn Mai Hoa

Viết gọn các tích sau :

đọc là 7 mũ 3 hoặc 7 luỹ thừa 3 hoặc luỹ thừa bậc 3 của 7

đọc là b mũ 4 hoặc b luỹ thừa 4 hoặc luỹ thừa bậc 4 của b

đọc là a mũ n hoặc a luỹ thừa n

hoặc luỹ thừa bậc n của a

 

ppt16 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 31/03/2022 | Lượt xem: 173 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 7: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - Nguyễn Mai Hoa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tiết 12 : Lũy thừa với số mũ tự nhiên. 
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. 
TRƯỜNG THCS LÊ LAI 
- Sè häc 6 - Sè häc 6 
GV : Nguyễn Mai Hoa 
Năm học 2010 - 2011 
HS1 : 
a) Tìm số bị chia biết số chia là 15, thương là 4 và dư bằng 1. 
b) Viết công thức tổng quát của phép chia có dư . 
HS2 : 
a) Tính nhanh : (2100 + 42) : 21 
b) Viết công thức tổng quát để tính nhanh tổng trên . 
c) Viết các tổng sau thành tích : 
 	1) 5 + 5 + 5 + 5 
	2) x + x + x + x + x 
Kiểm tra bài cũ : 
	1/ 5 + 5 + 5 + 5 
	2/ x + x + x + x + x 
= 4.5 
= 5.x 
2.2.2 
	 a.a.a.a 
Ta nói : 2 ; a là một luỹ thừa 
3 
4 
3 
= 2 
4 
= a 
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên : 
Viết gọn các tích sau : 
7.7.7 
b.b.b.b 
a.a a (n 0) 
n thừa số 
= 7 
3 
= b 
4 
= a 
n 
( đọc là 7 mũ 3 hoặc 7 luỹ thừa 3 hoặc luỹ thừa bậc 3 của 7) 
( đọc là b mũ 4 hoặc b luỹ thừa 4 hoặc luỹ thừa bậc 4 của b) 
( đọc là a mũ n hoặc a luỹ thừa n 
hoặc luỹ thừa bậc n của a) 
Tiết 12 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. 
* Định nghĩa : 
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng a. 
a.a a (n 0) 
n thừa số 
 a = 
n 
Trong đó : 
a : gọi là cơ số 
n : gọi là số mũ 
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên : 
Tiết 12 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. 
?1. Điền vào chỗ trống cho đúng : 
Luỹ thừa 
Cơ số 
Số mũ 
Giá trị của luỹ thừa 
7 
2 
.. 
.. 
.. 
3 
.. 
.. 
4 
. 
.. 
2 
3 
7 
2 
49 
2 
3 
8 
3 
4 
81 
BT56/SGK 
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa : 
a/ 5.5.5.5.5.5 
c/ 2.2.2.3.3 
= 5 
6 
= 2 . 3 
3 
2 
BT57/SGK 
Tính giá trị của các luỹ thừa sau : 
2 
3 
2 
3 
4 
3 
4 
3 
2 
3 
= 3.3.3 = 27 
= 2.2.2.2 = 16 
= 2.2.2 = 8 
= 3.3 = 9 
= 4.4.4 = 64 
* Lưu ý: 2 3 2.3 
a 
2 
a 
3 
được gọi là a bình phương ( hay bình phương của a) 
được gọi là a lập phương ( hay lập phương của a) 
* Chú ý : sgk 
* Quy ước : 
a 
1 
= a 
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số : 
Ví dụ : Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa : 
2 . 2 
3 
2 
a . a 
4 
3 
= (2.2.2)(2.2) 
= ( a.a.a.a)(a.a.a ) 
( = 2 ) 
3+2 
( = a ) 
4+3 
a . a = 
m 
n 
a 
m+n 
Tổng quát : 
( Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ ) 
5 
= 2 
7 
= a 
Tiết 12 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. 
?2. Viết tích hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa : 
x . x 
5 
4 
a . a 
4 
= x 
9 
= x 
5+4 
= a 
5 
= a 
4+1 
Bài 1: Điền dấu (X) vào ô thích hợp : 
1/ 23.23.23=2 3 .3 3 
2/ 2 3 . 2 2 = 2 5 
3/ a 3 . a 2 . a = a 5 
4/ 2 3 = 6 
5/ 64 = 4 3 
Đúng 
Sai 
Câu 
X 
X 
X 
X 
X 
Bài 2: Tìm số tự nhiên n, biết : 
 b/ n 3 = 27 
a/ n 2 = 25 
Bài 2 : 
 b) n 3 = 27 
a) n 2 = 25 
n 2 = 5 2 
=> n = 5 
Vậy n = 5 
n 3 = 3 3 
=> n = 3 
Vậy n = 3 
- Học thuộc định nghĩa và chú ý trong bài 
- BTVN : 57,58,59,60/SGK và 91,92/SBT 
Bảng bình phương ( lập phương ) của các số tự nhiên từ 0 đến 10 
n 
n 
n 
2 
3 
0 
1 
8 
27 
64 
125 
216 
343 
512 
729 
1000 
0 
1 
4 
9 
16 
25 
36 
49 
64 
81 
100 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
Trò chơi tiếp sức : 
“ lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10” 
Có hai đội ( mỗi đội 3 HS và một viên phấn ). 
Luật chơi như sau : 
- Mỗi HS viết một lần rồi chuyền phấn cho bạn thứ hai và cứ tiếp tục cho đến khi hoàn thành bảng bình phương . 
- Đội nào hoàn thành trước và đúng thì mỗi thành viên được một điểm thưởng . 
BT91/SGK 
Số nào lớn hơn trong hai số sau : 
a/ 2 6 và 8 2 	b/ 5 3 và 3 5 
Ta có : 
2 6 = 2.2.2.2.2.2=64 
8 2 = 8.8 =64 
=> 2 6 = 8 2 
5 3 = 5.5.5 = 125 
3 5 = 3.3.3.3.3 = 243 
=>5 3 < 3 5 ( vì 125 < 243) 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_7_luy_thua_voi_so_mu_tu.ppt
Bài giảng liên quan