Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 7: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - Trường THCS Kim Lan
Hãy viết các tổng sau thành tích :
5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5
a + a + a + a + a
7 . 7 . 7 = 73
ọc là 7 lũy thừa 3 , hay 7 mũ 3 , hay lũy thừa bậc 3 của 7 . Trong đó 7 gọi là cơ số , 3 gọi là số mũ .
Hãy so sánh : 23 . 22 với 25 ?
Từ 23 = 8 ; 22 = 4 ; 25 = 32 mà 8 . 4 = 32 ? 23 . 22 = 25 .
Cơ số giống nhau (và bằng 2)
Số mũ của lũy thừa tích bằng tổng các số mũ của các thừa số .
Trường Trung học cơ sở Kim Lan Số học lớp 6 Năm học 2010 - 2011 2 . Hãy viết các tổng sau thành tích : 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 a + a + a + a + a 1 . Tìm thương : ; ; . Kiểm tra bài cũ Ta gọi 2 4 ; a 5 là một luỹ thừa . Tổng của nhiều thừa số bằng nhau được viết gọn thành phép tính nào ? 111 101 1001 = 5 . 6 = a . 5 Ví dụ : 2 . 2 . 2 . 2 a . a . a . a . a Vậy tích của nhiều thừa số bằng nhau sẽ được viết gọn như thế nào ? 2 4 a 5 Đ 7 . Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số Tiết 12 1 . luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tương tự hai ví dụ trên , hãy viết gọn các tích sau : 7 . 7 . 7 ; b . b . b . b ; a . a . a . ... . a (n 0) . n thừa số a) Ví dụ : 7 . 7 . 7 = 7 3 Đọc là 7 lũy thừa 3 , hay 7 mũ 3 , hay lũy thừa bậc 3 của 7 . Trong đó 7 gọi là cơ số , 3 gọi là số mũ . b . b . b . b = b 4 a . a . a . . a = a n (n ≠ 0) n thừa số a n Lũy thừa Cơ số Số mũ b) Định nghĩa : Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng a : a n = a . a . a . . a (n ≠ 0) n thừa số Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị của lũy thừa 7 2 2 3 3 4 8 64 ?1 Điền vào ô trống cho đúng : 7 2 49 2 3 8 3 4 81 2 8 2 Em hãy đọc nội dung chú ý SGK – trang 27 . Chú ý : a 2 còn được gọi là a bình phương (hay bình phương của a) a 3 còn được gọi là a lập phương (hay lập phương của a) Quy ước : a 1 = a . Lũy thừa 2 3 2 2 2 5 Giá trị Điền vào ô trống : 4 8 32 Hãy so sánh : 2 3 . 2 2 với 2 5 ? Em hãy nêu nhận xét về cơ số và số mũ của kết quả với số mũ của các thừa số ? Từ 2 3 = 8 ; 2 2 = 4 ; 2 5 = 32 mà 8 . 4 = 32 2 3 . 2 2 = 2 5 . Cơ số giống nhau (và bằng 2) Số mũ của lũy thừa tích bằng tổng các số mũ của các thừa số . 2 . Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số Viết tích hai luỹ thừa thành một luỹ thừa : a) 2 3 . 2 2 = ? b) a 4 . a 3 = ? Ví dụ : a) 2 3 . 2 2 = (2 . 2 . 2) . (2 . 2) = 2 3 + 2 = 2 5 b) a 4 . a 3 = (a . a . a . a) . (a . a . a) = a 4 + 3 = a 7 Qua các ví dụ trên em hãy dự đoán kết quả của phép nhân sau : a m . a n = ? a m . a n = a m + n Tổng quát : Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ? Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số , ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ . ?2 Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa : x 5 . x 4 = ? a 4 . a = ? a 4 + 1 = a 5 x 5 + 4 = x 9 3 . Luyện tập : Bài 1 : Tính giá trị của các lũy thừa sau : a) 2 3 = ? 2 4 = ? 2 5 = ? b) 3 2 = ? 3 3 = ? 3 4 = ? c) 4 2 = ? 4 3 = ? 4 4 = ? d) 5 2 = ? 5 3 = ? 5 4 = ? Bài 2 : Tìm số tự nhiên a , biết rằng : a 2 = 25 ; a 3 = 27 Bài giải : 8 16 32 9 27 81 16 64 256 25 125 625 Ta có : a 2 = 25 5 2 = 25 a = 5 Ta có : a 3 = 27 3 3 = 27 a = 3 - Học thuộc các nội dung cơ bản của bài học . - Không tính giá trị của luỹ thừa bằng cách lấy cơ số nhân với số mũ . - Làm các bài tập 56 , 57 , 58 , 59 , 60 (SGK – trang28) và 86 đến 90 (SBT – trang 13). Hướng dẫn học ở nhà : Chúc các em học tập đạt kết quả tốt
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_7_luy_thua_voi_so_mu_tu.ppt