Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 7: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - Trường THCS Tiền Tiến
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau,
mỗi thừa số bằng a.
Nêu cách xác định cơ số, số mũ ?
Cách xác định :
Cơ số là một thừa số trong tích
Số mũ là số các thừa số trong tích
Thế nào là phép nâng lên luỹ thừa
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép
nâng lên luỹ thừa
Nhiệt liệt chào mừng các vị đại biểu, các thày giáo, cô giáo về dự giờ hội giảng! Trường : THCS Tiền Tiến Gi áo viên : Lê Minh Phượng giỏo ỏn mụn số học a+a+a+a = a.4 Cũn a.a.a.a = ? Tiết 12 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số 1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Cho các phép tính : a) 2.2.2 b) a.a.a.a Nhận xét về những phép tính trên ? Đó là tích các thừa số bằng nhau : Người ta viết gọn 2.2.2= 2 3 a 4 b) a.a.a.a = 2 3 , a 4 là các luỹ thừa a 4 đ ọc là a mũ 4 hoặc a luỹ thừa 4 hoặc luỹ thừa bậc 4 của a Hãy viết gọn : Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằ ng nhau , mỗi thừa số bằ ng a. a gọi là cơ số , n gọi là số mũ Tiết 12 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên luỹ thừa Nêu cá ch xác đ ịnh cơ số , số mũ ? Cá ch xác đ ịnh : Cơ số là một thừa số trong tích Số mũ là số các thừa số trong tích Thế nào là phép nâng lên luỹ thừa ? Tiết 12 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ?1 Đ iền vào chỗ trống cho đ úng : Luỹ thừa Cơ số Số mũ Gi á trị của luỹ thừa 7 2 2 3 3 4 Chú ý: a 2 còn được gọi là a bình phương ( hay bình phương của a) a 3 còn đư ợc gọi là a lập phương ( hay lập phương của a) Qui ư ớc : a 1 = a 2 49 2 3 8 3 4 81 7 Tiết 12 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số Bài tập 56-SGK: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa : a) 5.5.5.5.5.5 b) 6.6.6.3.2 c) 2.2.2.3.3 d) 100.10.10.10 = 5 6 = 6.6.6.6 = 6 4 = 2 3 .3 2 = 10.10.10.10.10 = 10 5 Tiết 12 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số Bài tập 58 a- SGK : Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đ ến 10 Các số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bình phương 4 9 16 25 36 49 64 81 100 Các số 0 ; 1 ; 4 ; 9 ; 16..là các số chính phương Bình phương của số tự nhiên gọi là số chính phương 0 1 Tiết 12 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số 2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số Viết tích của các luỹ thừa sau thành một luỹ thừa : 2 3 .2 2 = a 4 .a 3 = Ta có : 2 3 .2 2 = ( 2.2.2 ) . ( 2.2 ) = 2 5 a 4 .a 3 = ( a.a.a.a ) . ( a.a.a ) = a 7 Nhận xét kết qu ả : + Về cơ số ? +Về số mũ ? Tiết 12 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số Nhận xét : + Cơ số : gi ữ nguyên + Số mũ : bằng tổng các số mũ Vậy a m . a n = ? Tổng quát : a m . a n = a m+n Hãy nêu cách nhân các luỹ thừa cùng cơ số Cách nhân : + Gi ữ nguyên cơ số + Cộng các số mũ ?2 – SGK . Viết tích các luỹ thừa sau thành một luỹ thừa a) x 5 .x 4 b) a 4 .a c) y.y 3 .y 4 = x 5+4 = x 9 = a 4+1 = a 5 = y 1+3+4 =y 8 Tiết 12 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số Giải : a) ( 2 2 ) 3 =2 2 .2 2 .2 2 =2 2+2+2 =2 2.3 (3 3 ) 2 = 3 3 .3 3 =3 3+3 =3 3.2 Nhận xét kết qu ả: + Cơ số : gi ữ nguyên + Số mũ : bằng tích các số mũ b) Tương tự ta có :( a m ) n = a m.n Tiết 12 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số Bài tập 1. a) Chứng tỏ rằng : (2 2 ) 3 = 2 2.3 ; (3 3 ) 2 = 3 3.2 Nhận xét kết qu ả : + Về cơ số ? + Về số mũ ? b) Bằng cách tương tự suy ra : ( a m ) n = a m.n Bài tập 2: Viết kết qu ả các phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa : 2 3 .3 3 b) 3 2 .5 2 Nhận xét kết qu ả: về cơ số , về số mũ ? Suy ra : a n .b n = ? Giải a) 2 3 .3 3 =( 2.2.2).(3.3.3) =(2.3).(2.3).(2.3) =(2.3) 3 b)3 2 .5 2 =(3.3).(5.5) =(3.5).(3.5) =(3.5) 2 Nhận xét kết qu ả: + Cơ số bằng tích các cơ số + Số mũ gi ữ nguyên Tương tự suy ra a n . b n = ( a.b) n Tiết 12 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số Từ hai bài tập trên ta có kết luận : 1. Phép nâng lên luỹ thừa của một luỹ thừa : gi ữ nguyên cơ số , nhân các số mũ ( a m ) n = a m.n 2. Phép nhân hai luỹ thừa cùng số mũ : nhân cơ số với cơ số , gi ữ nguyên số mũ a n .b n =( a.b) n Tiết 12 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số Hướng dẫn về nh à 1. Học thuộc các công thức tổng quát , phát biểu thành lời 2. Bài tập : *) 57,58,59,60 – SGK ; 89,91 - SBT **) So sánh : a) 3 200 và 2 300 b) 9 20 và 27 13 Tiết 12 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_7_luy_thua_voi_so_mu_tu.ppt