Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số (Bản chuẩn kĩ năng)
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
Viết các số 538; dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
Đáp án:
538 = 5.100 + 3.10 + 8.1
= 5.102+3.10+8.100
CHÀO MỪNG BAN GIÁM KHẢO VỀ DỰ HỘI THI GVDG CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC: 2010 - 2011 KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ? Áp dụng viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa : a) 2 3 .2 2 b) 10 2 .10 3 .10 5 Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số , ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ . a) 2 3 .2 2 =2 3+2 =2 5 b)10 2 .10 3 .10 5 =10 2+3+5 =10 10 Trả lời a 10 :a 2 =? Tiết 14 §8. CHIA HAI L ŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ 1.Ví dụ 5 7 :5 3 = 5 4 5 7 :5 4 = 5 3 Tương tự : a 4 .a 5 =a 9 a 9 :a 5 =a 4 (=a 9-5 ); a 9 :a 4 =a 5 (a ≠0) Ta đã biết 5 3 .5 4 = 5 7 . Hãy suy ra : a m :a n = ? a m :a n =a m-n (=a 9-4 ) a 2 :a 10 = ? ?1 a 10 :a 2 = ? a 10 :a 2 = a 8 Tiết 14 §8. CHIA HAI L ŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ 1.Ví dụ Với m>n ta có : Với m=n ta có : Quy ước : a 0 =1(a ≠0) a m :a n =a m-n (a ≠0) a m :a m =1 với a ≠0 ch ẳng hạn 5 4 :5 4 =1 a m :a n =a m-n (a ≠0; m ≥ n) 2.Tổng quát Chú ý: Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ( khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ Next ( =5 4-4 =5 0 ) Tiết 14 §8. CHIA HAI L ŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ 1.Ví dụ Quy ước : a 0 =1(a ≠0) a m :a n =a m-n (a ≠0; m ≥ n) 2.Tổng quát Chú ý: Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ( khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ ?2 Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa : a)7 12 :7 4 b)x 6 :x 3 (x ≠0) c)a 4 :a 4 (a ≠0) Đáp án : a)7 12 :7 4 =7 12-4 =7 8 b)x 6 :x 3 =x 6-3 =x 3 , (x ≠0) c)a 4 :a 4 =a 0 =1, (a ≠0) Bt 67/30 . Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa : a)3 8 :3 4 b)10 8 :10 2 c)a 6 :a (a ≠0) a)3 8 :3 4 =3 8-4 =3 4 b)10 8 :10 2 =10 8-2 =10 6 c)a 6 :a (a≠0)=a 6-1 =a 5 ? Đáp án Tiết 14 §8. CHIA HAI L ŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ 1.Ví dụ a m :a n =a m-n (a ≠0;m ≥ 0) 2.Tổng quát Chú ý: Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ( khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ 3.Chú ý Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. Ví dụ : 2475 = 2. 1000 +4. 100 +7. 10 +5. 1 = 2. 10 3 +4. 10 2 +7. 10 +5. 10 0 Viết các số 538; dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 Đáp án : 538 = 5.100 + 3.10 + 8.1 = 5.10 2 +3.10+8.10 0 Hoạt động nhóm ?3 = a.1000+b.100+c.10+d.1 Next = a.10 3 +b.10 2 +c.10+d.10 0 IV/HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 1.Học thuộc làu công thức tổng quát 2.Bài tập về nhà:68,70 trang 30 Hướng dẫn bài 68a Bài 70: tương tự mục 3 và ?3. 3. Soạn bài : Thứ tự thực hiện các phép tính . Ôn lại thứ tự thực hiện các phép tính ở tiểu học . Next GIỜ HỌC KẾT THÚC. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO vµ CÁC EM HỌC SINH! Bài tập . Khoanh tròn chữ cái trước đáp án mà em cho là đúng Back 3 6 :3 4 = A. 3 10 B. 9 24 C. 3 2 D. 6 2 5 5 :5= A. 5 5 B. 5 4 C. 5 3 D. 1 4 2 5 :2 2 = A. 2 7 B. 2 10 C. 2 3 D. 4 3 Bài toán Đúng Sai Sửa sai a) 3 15 :3 5 =3 3 b) 5 6 :5 3 =5 3 c) 4 6 :4 6 =1 d) a m :a m =1 e) 4 2 = 2 4 f) b 4 :b 4 =1 g)9 8 :3 2 =9 7 h) 8:2 2 =4 Trắc nghiệm Các câu sau đây đúng hay sai . Nếu sai thì sửa X 3 15-5 = 3 10 X a m :a m =1, a ≠0 b 4 :b 4 =1, b ≠0 2 3 : 2 2 = 2 X X X X X X Back Hướng dẫn bài 68 Back Cách 1: 2 10 = 2.2.2.2.2.2.2.2.2.2 = 1024 2 8 = 2.2.2.2.2.2.2.2 = 256 2 10 :2 8 = 1024:256 = 4 Cách 2: 2 10 :2 8 = 2 2 = 2.2 = 4
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_8_chia_hai_luy_thua_cung.ppt