Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số (Bản chuẩn kiến thức)
Số mũ của thương bằng hiệu số mũ của số bị chia và số chia.
* Chú ý:
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
phòng giáo dục đào tạo cam lộ Trường thcs lê hồng phong Số học 6 CHàO MừNG QUý THầY CÔ GIáO Về dự tiết học hôm nay Bài cũ - Để nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Viết công thức tổng quát. á p dụng: Hãy viết kết quả phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa: 5 4 . 5 3 = ? 5 7 : 5 4 = 5 3 Ta biết: 5 4 . 5 3 = 5 7 và 5 7 : 5 3 = 5 4 5 7 : 5 4 = 5 3 và 5 7 : 5 3 = 5 4 Số mũ của thương bằng hiệu số mũ của số bị chia và số chia . ( = 5 7-4 ) ( = 5 7-3 ) Tính: 2 3 : 2 3 = 1 1 x 4 : x 4 = * Tổng quát: a m : a n = a m - n * Quy ước: a 0 = 1 * Chú ý: Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ. với a 0 ; m n Viết các số sau dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10. a) 978 b) abcde * Tổng quát: a m : a n = a m - n với a 0 ; m n 7 6 : 7 2 = 7 6-2 = 7 4 * Quy ước: a 0 = 1 x 5 : x 5 = x 5-5 = x 0 = 1 * Chú ý: Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ. Bài tập Bài 67-SGK : Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa. a) 3 8 : 3 4 b) a 6 : a (a 0) c) 12 3 : 12 3 * Tổng quát: a m : a n = a m - n với a 0 ; m n 7 6 : 7 2 = 7 6-2 = 7 4 * Quy ước: a 0 = 1 x 5 : x 5 = x 5-5 = x 0 = 1 * Chú ý: Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ. Bài tập Bài 69-SGK : Điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào ô vuông. a) 3 3 . 3 4 bằng: 3 12 9 12 3 7 6 7 b) 5 5 : 5 bằng: 5 5 5 4 5 3 1 4 c) 2 3 . 4 2 bằng: 8 6 6 5 2 7 2 6 Đ S S S S S Đ S Đ S S S * Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: a m . a n = a m + n * Chia hai luỹ thừa cùng cơ số: a m : a n = a m - n với a 0 ; m n * Quy ước: a 1 = a a 0 = 1 trân trọng cảm ơn quý thầy cô giáo và các em học sinh.
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_8_chia_hai_luy_thua_cung.ppt