Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số (Bản mới)

Tổng quát:

Với m> n, ta có:

Trong trường hợp m = n thì am : am = 1, (a ≠ 0).

Chú ý:

Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ

Hướng dẫn về nhà:

Xem lại qui tắc nhân, chia 2 lũy thừ cùng cơ số;

- Xem lại cách biểu diễn một số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10;

Làm các BT: 72/ 13 SGK; 100, 101, 102 /SBT.

- Chuẩn bị bài “ Thứ tự thực hiện các phép tính”.

ppt10 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 29/03/2022 | Lượt xem: 151 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số (Bản mới), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ: 
Câu hỏi : Phát biểu qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số? 
Bài tập : Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa. 
	 a/ 5 3 .5 2	 b/ a 8 .a 2 
Làm thế nào để thực hiện phép chia hai lũy thừa cùng cơ số? 
Ta đã biết: a 8 .a 2 = a 10. 
 Vấn đề: a 10 : a 2 = ? 
- Trong trường hợp m = n thì a m : a m = 1, (a ≠ 0). 
Ti ết 14 : §8. CHIA HAI LU Ỹ TH ỪA C ÙNG CƠ SỐ. 
1/ Ví dụ : 
 Qui ước: a 0 = 1 (a≠0) 
2/ Tổng quát : 
a m : a n = a m – n 
, (a ≠ 0) 
- Với m > n , ta có: 
a m : a n = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n ) 
* Tổng quát : 
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ . 
- Chú ý : 
Ta đã biết a 8 . a 2 = a 10 . Hãy suy ra : 
 a 10 : a 2 = ? ; a 10 :a 8 = ? Với a ≠ 0 
?1 
Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa : 
a/ 7 12 : 7 4 ; 	b/ x 6 : x 3 (x ≠ 0); 
c/ a 4 : a 4 ( a ≠ 0 );	d/ 8 : 2 2 . 
?2 
Ti ết 14 : §8. CHIA HAI LU Ỹ TH ỪA C ÙNG CƠ SỐ. 
1/ Ví dụ : 
2/ Tổng quát : 
a m : a n = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n ) 
Thảo luận nhóm (3 phút) 
Ti ết 14 : §8. CHIA HAI LU Ỹ TH ỪA C ÙNG CƠ SỐ. 
1/ Ví dụ : 
2/ Tổng quát : 
a m : a n = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n ) 
Bài 67/ 30 ( SGK): 
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa : 
	a/ 3 8 :3 4 ; b/ 10 8 :10 2 ; c/ a 6 : a (a ≠ 0). 
Ti ết 14 : §8. CHIA HAI LU Ỹ TH ỪA C ÙNG CƠ SỐ. 
1/ Ví dụ : 
2/ Tổng quát : 
a m : a n = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n ) 
3/ Chú ý : 
- Mọi số thập phân đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. 
4376 = 4. 1000 + 3.100 + 7.10 + 6 
 = 4. 10 3 + 3. 10 2 + 7.10 1 + 6.10 0 ; 
abc = a.100 + b.10 + c 
 = a.10 2 + b.10 1 + c.10 0 . 
1/ Ví dụ : 
- Ví dụ : 
538 = 5.10 2 + 3.10 1 + 8.10 0 ; 
Viết các số 538 ; abcd dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. 
abcd = a.10 3 + b.10 2 +c.10 1 + d.10 0 . 
?3 
Bài tập trắc nghiệm : 
1/ Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: 
A. Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. 
B. Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ. 
C. Chia các cơ số và trừ các số mũ. 
D. Tất cả các câu trên đều sai. 
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện: 
2/ Điền chữ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông thích hợp: 
a/ 7 5 : 7 = 7 5 
b/ x 5 : x 2 = x 3 ( x≠ 0 ) 
c/ a 3 . a 5 = a 8 
d/ x 5 : x 5 = 0 
Ti ết 14 : §8. CHIA HAI LU Ỹ TH ỪA C ÙNG CƠ SỐ. 
B 
S 
Đ 
Đ 
S 
T 
A 
U 
L 
H 
U 
Y 
H ãy tính c ác k ết qu ả sau d ưới d ạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được ở bên dưới . 
Ô chữ gồm 7 chữ cái. Đây là tên của một trong những chủ đề đã học . 
A . 11 10 :11 5 = 
T. x 4 .x. x 3 = 
U. 9 3 : 3 5 = 
L. 2 4 . 4 3 = 
Y. 5 6 : 5 0 = 
H. 2 3 . 3 3 = 
11 5 
x 8 
3 4 
2 10 
5 6 
6 6 
11 5 
x 8 
3 4 
3 4 
6 6 
5 6 
2 10 
TRÒ CHƠI Ô CHỮ: 
L 
Ũ 
Y 
T 
H 
Ừ 
A 
Hướng dẫn về nhà: 
- Xem lại qui tắc nhân, chia 2 lũy thừ cùng cơ số; 
- Xem lại cách biểu diễn một số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10; 
Làm các BT: 72/ 13 SGK; 100, 101, 102 /SBT. 
- Chuẩn bị bài “ Thứ tự thực hiện các phép tính”. 
Ti ết 14 : §8. CHIA HAI LU Ỹ TH ỪA C ÙNG CƠ SỐ. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_8_chia_hai_luy_thua_cung.ppt
Bài giảng liên quan