Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính

1. Nhắc lại về biểu thức

ĐN: (SGK/Tr 31)

*Chú ý: (SGK/Tr 31)

2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức

a. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:

(SGK/Tr 31)

b. Đối với biểu thức có dấu ngoặc:

(SGK/Tr 31)

 

ppt15 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 29/03/2022 | Lượt xem: 223 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TRƯỜNG THCS : 
ĐẾN DỰ GIỜ 
LỚP 6.7 
GV : 
NĂM HỌC 2014 – 2015 
 * KIỂM TRA BÀI CŨ 
Viết công thức tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số ? 
a m : a n = a m – n ( a 0 ; m n ) 
= 4 8 – 3 = 4 5 
= x 5 – 2 = x 3 
-Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa : 
 4 8 : 4 3 
 x 5 : x 2 
BÀI 1 
Bài 2 
Em hãy cho biết trong các phép tính dưới đây có các phép tính gì ? Có ngoặc gì ? 
a, 48 – 32 + 8 
b , 60 : 2 . 5 
c , 4 . 3 2 – 5 . 6 
d , 100 : { 2 . [ 52 – ( 35 – 8 ) ] } 
Trả lời 
a, Có phép tính : “ – ” và “ +” 
b, Có phép tính : “ : ” và “ . ” 
c, Có phép tính : Nâng lên lũy thừa , “ . ” và “ – ” 
d, Có phép tính : “ . ” , “ : ” , “ – ” 
và có ngoặc () , [] , {} . 
 TIẾT 15 Bài 9: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 
 TIẾT 15 Bài 9: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 
1 . Nhắc lại về biểu thức 
5 3 2 
+ 
 - 
 12 6 2 
: 
. 
4 2 
Là các biểu thức 
10 + ( 4 – 2 ) 2 
 * Chú ý : 
- Mỗi số cũng được coi là một biểu thức 
VD : 
 7 ; 11 ; 14 . . . 
- Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính 
Các biểu thức không có dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện các phép tính như thế nào? 
VD2: Tính giá trị của các biểu thức sau: 
a) 48 – 32 + 8 
b) 60 : 2 . 5 
c) 
VD3: Tính giá trị của biểu thức: 
(96 + 4):{2.[52 – (35 – 8)]} 
= 16 + 8 = 24 
= 30.5 = 150 
= 5.4 + 2.7 - 3.4 
= 20 + 14 - 12 = 22 
= 100 : {2.[52 – 27]} 
= 100 : {2.25} 
= 100 : 50 = 2 
Bài 9: THỨ TỰ THỰC HIỆN 
CÁC PHÉP TÍNH 
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức 
a. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: 
b. Đối với biểu thức có dấu ngoặc: 
(SGK/Tr 31) 
(SGK/Tr 31) 
- Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia, ta thực hiện phép tính từ trái sang phải. 
- Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên luỹ thừa trước, rồi đến nhân và chia và cuối cùng là cộng và trừ. 
- Nếu biểu thức có các dấu ngoặc: Ta thực hiện phép tính trong ngoặc tròn ( ) trước, rồi thực hiện phép tính trong ngoặc vuông [ ], cuối cùng thực hiện phép tính trong ngoặc nhọn { }. 
1. Nhắc lại về biểu thức 
ĐN: (SGK/Tr 31) 
*Chú ý: (SGK/Tr 31) 
?1 
Tính: 
a) 
b) 
Bài 9 : THỨ TỰ THỰC HIỆN 
CÁC PHÉP TÍNH 
b. Đối với biểu thức có dấu ngoặc: 
(SGK/Tr 31) 
= 36 : 4.3 + 2.25 
= 9.3 + 50 
= 27 + 50 
= 77 
= 2(5.16 – 18) 
= 2(80 – 18) 
= 2.62 
= 124 
BT1 
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức 
a. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: 
1. Nhắc lại về biểu thức 
ĐN: (SGK/Tr 31) 
* Chú ý: (SGK/Tr 31) 
(SGK/Tr 31) 
?2 
?1 
 a) 77 b) 124 
?2 
Tìm số tự nhiên x, biết: 
a) (6x - 39):3 = 201 
6x – 39 = 201.3 
6x – 39 = 603 
6x = 603 + 39 
6x = 642 
 x = 642 : 6 
 x = 107 
Vậy x = 34 thoả mãn đề bài 
Vậy x = 107 thoả mãn đề bài. 
23 + 3x = 
 3x = 125 – 23 
 3x = 102 
 x = 102:3 
 x = 34 
a)107	 b) 34 
 Ghi nhí : 
 1. Thø tù thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh ®èi víi biÓu thøc kh«ng cã dÊu ngoÆc : 
 Lòy thõa  Nh©n vµ chia  Céng vµ trõ 
 2. Thø tù thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh ®èi víi biÓu thøc cã dÊu ngoÆc : 
 ( )  [ ]  { } 
Bạn Minh thực hiện các phép tính như sau: 
Theo em ban Minh làm đúng hay sai ? Tại sao ? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng . 
a, 2 .5 2 - 12 = 10 2 – 12 = 100 – 12 = 88 
b, 6 2 : 2 .3 + 5 = 36 : 6 + 5 = 6 + 5 = 11 
3. BÀI TẬP 
Bài 1: 
Trả lời 
Bạn Minh làm sai, vì đã không thực hiện đúng thứ tự các phép tính 
Bài 1. Bạn Minh thực hiện các phép tính như sau: 
a , 2 . 5 2 - 12 = 2 . 25 – 12 = 50 – 12 = 38 
Theo em ban Minh làm đúng hay sai ? Tại sao ? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng . 
Sửa lại 
a , 2 .5 2 - 12 = 10 2 – 12 = 100 – 12 = 88 
b, 6 2 : 2 .3 + 5 = 36 : 6 + 5 = 6 + 5 = 11 
b , 6 2 : 2 .3 + 5 = 36 : 2 . 3 + 5 = 18 .3 + 5 = 54 + 5 = 59 
Bài 2. Thực hiện phép tính 
HOẠT ĐỘNG NHÓM 
5.4 2 – 18: 3 2 
b.39. 213 + 87.39 
c. 80 – [ 130 – ( 12 – 4) 2 ] 
Bài 2. Thực hiện phép tính 
5.4 2 – 18: 3 2 
 = 5.16 – 18 : 9 
 = 80 – 2 = 78 
 b.39. 213 + 87.39 
 = 39 ( 213 + 87) 
 = 39 . 300 
 = 11700 
c. 80 – [ 130 – (12 – 4) 2 ] 
 = 80 – [ 130 – 8 2 ] 
 = 80 – [ 130 – 64] 
 = 80 – 66 
 = 14 
a, 
15 
60 
15 
11 
x 3 
x 4 
+ 3 
- 4 
15 
12 
b , 
15 
 5 
Bài 3: 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 
	 - Học bài theo SGK và vở ghi 
	- Làm bài 74; 77; (SGK/Tr 32) 
	- Làm bài 104; 105 (SBT/Tr 15) 
	- Chuẩn bị máy tính bỏ túi , tiết sau 
 luyện tập 
TẬP THỂ HỌC SINH VÀ GIÁO VIÊN LỚP 6.7 
XIN CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ 
ĐÃ ĐẾN DỰ TIẾT HỌC ! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_9_thu_tu_thuc_hien_cac_p.ppt
Bài giảng liên quan