Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính - Lê Hồng Tân

Đối với biểu thức không có dấu ngoặc

Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia

Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa

ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ.

ppt18 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 31/03/2022 | Lượt xem: 157 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính - Lê Hồng Tân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TOÁN 
6 
Người soạn : Lê Hồng Tân 
Tổ : KHTN 
Trường THCS Dư Hàng Kênh 
Nhiệt liệt chào mừng các thầy , cô giáo về dự giờ lớp 6D 5 
Kiểm tra bài cũ : 
Câu 1 . Kết quả của phép tính 3 15 : 3 12 là 
A) 9	 B) 320	C) 27	D) 33. 
Câu 2. Những phép tính nào sau đây có kết quả viết được dưới dạng lũy thừa 2 4 ? 
2 3 : 2 	B) 2 6 : 4	 C) 2 16 : 2 12 	D) 4.12 : 3 
Câu 3. Biết x : 3 2 = 3 3 
Số hoặc lũy thừa thích hợp điền vào vị trí của x là 
A) 3 5 	 B) 3 6 	 C) 243 	 D) 3 
Bài 2. Thực hiện phép tính : 
48 – 32 + 8	b) 60 : 2 . 5 
Bài 1. Trắc nghiệm 
- Nếu chỉ có phép cộng , trừ hoặc chỉ có phép nhân , chia 
Tiết 15 . §9. Thứ tự thực hiện các phép tính 
- Nếu có các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa 
 , ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước , rồi đến nhân và chia , cuối cùng đến cộng và trừ . 
+ Tính giá trị của biểu thức : 
 a) 4 . 3 2 – 5 . 6 
b) 3 . 2 3 + 18 : 3 2 
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc 
- Nếu biểu thức có các dấu ngoặc : ngoặc tròn () , ngoặc vuông , ngoặc nhọn 
Tiết 15 . §9. Thứ tự thực hiện các phép tính 
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc 
() 
, ta thực hiện 
+ Tính giá trị của biểu thức : 
100 : { 2 . [ 52 – ( 35 – 8) ] } 
= 100 : { 2 . [ 52 – 27 ] } 
= 100 : { 2 . 25 } 
= 100 : 50 
= 2 
b) 80 - [ 130 - ( 12 – 4 ) 2 ] 
= 80 - [ 130 - 8 2 ] 
= 80 - [ 130 - 64 ] 
= 80 - 66 
= 14 
Trochoi 
HDVN 
2 
HDVN 
Trochoi 
Tiết 15 . §9. Thứ tự thực hiện các phép tính 
?1/32 . Tính : 
 6 2 : 4 . 3 + 2 . 5 2 
 2 ( 5 . 4 2 – 18) 
?2/32 . Tìm số tự nhiên x, biết : 
 (6x – 39) : 3 = 201 
 23 + 3x = 5 6 : 5 3 
Tiết 15 . §9. Thứ tự thực hiện các phép tính 
?2/32 . Tìm số tự nhiên x, biết : 
 (6x – 39) : 3 = 201 
 23 + 3x = 5 6 : 5 3 
Giải : 
 (6x – 39) : 3 = 201 
 6x – 39 = 201 . 3 
 6x – 39 = 603 
 6x = 603 + 39 
 6x = 642 
 x = 642 : 6 
 x = 107 
b) 23 + 3x = 5 6 : 5 3 
 23 + 3x = 5 3 
 23 + 3x = 125 
 3x = 125 – 23 
 3x = 102 
 x = 102 : 3 
 x = 34 
T 
H 
Ứ 
T 
Ự 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
TRÒ CHƠI Ô CHỮ 
Có 6 ô. Mỗi ô là một câu hỏi hoặc 1 bài tập và có 1 ô quà tặng . Trả lời đúng mỗi câu hỏi hoặc bài tập , các bạn sẽ được 10 điểm . Trả lời sai , các bạn không có điểm . Khi bạn trả lời sai , bạn khác có quyền trả lời thay . Người bạn này nếu trả lời đúng sẽ được 9 điểm . Nếu trả lời sai , bạn không được điểm . 
T 
H 
Ứ 
T 
Ự 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
TRÒ CHƠI Ô CHỮ 
CÂU 1: 
Thực hiện phép tính : 2 3 - 3.2 được kết quả là 
0	B) 2 
C) 1	D) 10 
Hết giờ 
( Em có thời gian là 30 giây cho câu hỏi này .) 
CÂU 2: 
60 
x 4 
+ 3 
( Em có thời gian là 30 giây cho câu hỏi này .) 
Điền số thích hợp vào ô vuông 
Hết giờ 
15 
12 
CÂU 3: 
X 
Hết giờ 
( Em có thời gian là 30 giây cho câu hỏi này .) 
Khẳng định 
Đúng 
Sai 
a) 18 – 6 + 4 = 18 – 10 = 8 
b) 2. 10 : 5 = 20 : 5 = 4 
X 
Xác định tính đúng - sai của các khẳng định sau : 
CÂU 4: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ..) 
Hết giờ 
( Em có thời gian là 1 phút cho câu hỏi này .) 
 2 – 2 + 2 – 2 = .. 
 2 : 2 + 2 : 2 = .. 
 2 . 2 – 2 : 2 = .. 
 2 : 2 . 2 : 2 = .. 
0 
2 
3 
1 
Chúc mừng bạn ,  bạn đã được một phần quà . 
CÂU 5: 
CÂU 6: 
Tính giá trị của biểu thức 30 : 3. [2 3 – ( 2 2 - 1)] bạn Hà đã làm như sau 
 30 : 3. [ 2 3 – ( 2 2 - 1)] 
= 30 : 3.[ 8 - (4 - 1)] 
= 30 : 3. [8 – 3] 
= 30 : 3 . 5 
= 30 : 15 
= 2 
Hết giờ 
Bạn Hà đã làm đúng hay sai ? 
( Em có thời gian là một phút cho câu hỏi này .) 
Sai 
Ôn các kiến thức . 
 Làm các bài tập 73, 74, 75, 76 * , 77 / sgk trang 32, 33. 
Chuẩn bị tiết sau : Luyện tập . 
H­íng dÉn vÒ nh µ 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_9_thu_tu_thuc_hien_cac_p.ppt
  • docGIAO AN - T15 - ban 2- so hoc 6- HTan.doc