Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Tiết 13, Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số

1. Ví dụ.

2. Tổng quát

Quy ước: a0 = 1

Tổng quát:

Chú ý:

Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10

 

ppt12 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 29/03/2022 | Lượt xem: 164 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Tiết 13, Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KiÓm tra bµi cò 
1. Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa 
a) 
b) 
c) 
d) 
a 10 
. 
a 2 
= 
5 7 
3 6 
2 8 
a 12 
a 10 
. 
a 2 
a 12 
= 
: 
? 
Tiết:13 CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ 
1. Ví dụ . 
Nếu a.b = c thì 
 c:a = 
 c:b = 
b 
a 
Ta có 5 3 .5 4 = 5 7 suy ra 
5 7 : 5 3 = 
5 7 : 5 4 = 
5 4 
5 3 
Ta có a 4 .a 5 = a 9 suy ra 
 a 9 : a 4 = a 5 
 a 9 : a 5 = a 4 
( = 5 7 - 3 ) 
( = 5 7 - 4 ) 
( = a 9 - 4 ) 
( = a 9 - 5 ) 
Tiết:13 CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ 
1. Ví dụ . 
(SGK) 
2. Tổng quát 
 a 9 : a 4 = a 5 
 a 9 : a 5 = a 4 
Ta đã biết 
a m : a n = 
Với m > n và a 0 
a m - n 
Bài tập : 
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa 
a) 3 8 : 3 4 = 
b) 10 8 : 10 2 = 
c) a 6 : a = 
3 4 
10 6 
a 5 
a 10 : a 2 = 
a 10 - 2 
= a 8 
( = a 9 - 4 ) 
( = a 9 - 5 ) 
b : b = 
1 
5 4 : 5 4 = 
1 
5 4 : 5 4 = 
5 0 
Suy ra: 
5 0 = 1 
a m : a n = 
a m - n 
Tiết:13 CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ 
1. Ví dụ . 
(SGK) 
2. Tổng quát 
* Quy ước: a 0 = 1 
* Tổng quát: 
 a m : a n = a m – n 
* Chú ý: 
(SGK) 
Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa 
?2. 
a) 7 12 : 7 4 = 
b) x 6 : x 3 = 
c) a 4 : a 4 = 
7 8 
x 3 
a 0 
Tiết:13 CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ 
1. Ví dụ . 
(SGK) 
2. Tổng quát 
* Quy ước: a 0 = 1 
* Tổng quát: 
 a m : a n = a m – n 
* Chú ý: 
(SGK) 
3. Chú ý . 
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10 
Ví dụ: 
3254 = 
3.1000 + 2.100 + 5.10 + 4.1 
= 3.10 3 + 2.10 2 + 5.10 1 + 4.10 0 
?3 
Viết các số sau dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10 
538 
= 5.100 + 3.10 + 8.1 
= 5.10 2 + 3.10 1 + 8.10 0 
= a.1000 + b.100 + c.10 + d.1 
= a.10 3 + b.10 2 + c.10 1 + d.10 0 
Bài tập 
1. Tính 
a) 2 10 : 2 8 = 
b) 4 6 : 4 3 = 
c) 8 5 : 8 4 = 
d) 7 4 : 7 4 = 
2 2 = 4 
8 1 = 8 
4 3 = 64 
7 0 = 1 
2. Điền Chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào ô vuông thích hợp 
NỘI DUNG 
TRẢ LỜI 
a) 3 3 .3 4 = 3 7 
b) 2 10 :2 5 = 2 2 
c) 5 5 :5 = 5 4 
d) 7 3 .7 2 = 49 6 
Đ 
S 
( = 2 5 ) 
Đ 
S 
( = 7 5 ) 
DẶN DÒ VỀ NHÀ 
Học thuộc công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số 
 a m : a n = a m – n 
Quy ước: a 0 = 1 
Bài tập về nhà: 67;68;69;70;71;72/sgk 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_tiet_13_bai_8_chia_hai_luy_t.ppt