Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 1: Làm quen với số nguyên âm - Phạm Thế Dũng

Số nguyên âm

Trong thực tế người ta còn dùng các số tự nhiên có dấu trừ “–”đằng trước như : – 1; – 2; – 3; – 4 (số nguyên âm)

Các ví dụ:

Số nguyên âm dùng để chỉ nhiệt độ dưới 0 C

Số nguyên âm dùng để chỉ độ cao dưới mặt nước biển

Số nguyên âm dùng để chỉ số tiền nợ

 

ppt23 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 05/04/2022 | Lượt xem: 165 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 1: Làm quen với số nguyên âm - Phạm Thế Dũng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 nhiÖt liÖt chµo mõng 
 ngµy nhµ gi¸o viÖt nam 20 - 11 
Ng­êi thùc hiÖn : ph¹m thÕ dòng 
Tr­êng THCS Mü Léc 
Phßng gi¸o dôc th¸i thôy 
2009 - 2010 
to¸n 6 
Thực hiện các phép tính sau : 
a) 2 + 5 
b) 2 . 5 
c) 5 – 2 
d) 2 – 5 
= 7 
 = 10 
= 3 
= ? 
kiÓm tra bµi cò 
Chương II. SỐ NGUYÊN 
 lµm quen víi sè nguyªn ©m 
TiÕt 40 
0 
-10 
-20 
-30 
10 
20 
30 
40 
50 
60 
o C 
Trong thực tế người ta còn dùng các số tự nhiên c ó dấu trừ “ – ”đằng trước như : – 1; – 2; – 3; – 4 (s ố nguy ê n â m) 
*/ Số nguyên âm 
Số 
- 1 
- 2 
- 3 
- 4 
Cách đọc 
Âm một 
(Trừ một) 
Âm hai 
(Trừ hai) 
Âm ba 
(Trừ ba) 
Âm bốn 
(Trừ bốn) 
Chương II. SỐ NGUYÊN 
 lµm quen víi sè nguyªn ©m 
TiÕt 40 
Trong thực tế người ta còn dùng các số tự nhiên c ó dấu trừ “ – ”đằng trước như : – 1; – 2; – 3; – 4 (s ố nguy ê n â m) 
*/ Số nguyên âm 
1. Các ví dụ: 
0 
-10 
-20 
-30 
10 
20 
30 
40 
50 
60 
o C 
Đọc chỉ số ghi trên nhiệt kế khi nó thay đổi 
20 0 C 
Chương II. SỐ NGUYÊN 
 lµm quen víi sè nguyªn ©m 
TiÕt 40 
Trong thực tế người ta còn dùng các số tự nhiên c ó dấu trừ “ – ”đằng trước như : – 1; – 2; – 3; – 4 (s ố nguy ê n â m) 
*/ Số nguyên âm 
1. Các ví dụ: 
0 
-10 
-20 
-30 
10 
20 
30 
40 
50 
60 
o C 
Đọc chỉ số ghi trên nhiệt kế khi nó thay đổi 
-10 0 C 
Chương II. SỐ NGUYÊN 
 lµm quen víi sè nguyªn ©m 
TiÕt 40 
Trong thực tế người ta còn dùng các số tự nhiên c ó dấu trừ “ – ”đằng trước như : – 1; – 2; – 3; – 4 (s ố nguy ê n â m) 
*/ Số nguyên âm 
1. Các ví dụ: 
0 
-10 
-20 
-30 
10 
20 
30 
40 
50 
60 
o C 
Đọc chỉ số ghi trên nhiệt kế khi nó thay đổi 
-20 0 C 
- Số nguyên âm dùng để chỉ nhiệt độ dưới 0 0 C 
Chương II. SỐ NGUYÊN 
 lµm quen víi sè nguyªn ©m 
TiÕt 40 
Trong thực tế người ta còn dùng các số tự nhiên c ó dấu trừ “ – ”đằng trước như : – 1; – 2; – 3; – 4 (s ố nguy ê n â m) 
*/ Số nguyên âm 
1. Các ví dụ: 
- Số nguyên âm dùng để chỉ nhiệt độ dưới 0 0 C 
Hồ Gươm 
Hà Nội : 18°C 
Chương II. SỐ NGUYÊN 
 lµm quen víi sè nguyªn ©m 
TiÕt 40 
Trong thực tế người ta còn dùng các số tự nhiên c ó dấu trừ “ – ”đằng trước như : – 1; – 2; – 3; – 4 (s ố nguy ê n â m) 
*/ Số nguyên âm 
1. Các ví dụ: 
- Số nguyên âm dùng để chỉ nhiệt độ dưới 0 0 C 
Huế : 20°C 
Cổng Ngọ Môn 
Chương II. SỐ NGUYÊN 
 lµm quen víi sè nguyªn ©m 
TiÕt 40 
Trong thực tế người ta còn dùng các số tự nhiên c ó dấu trừ “ – ”đằng trước như : – 1; – 2; – 3; – 4 (s ố nguy ê n â m) 
*/ Số nguyên âm 
1. Các ví dụ: 
- Số nguyên âm dùng để chỉ nhiệt độ dưới 0 0 C 
Đà Lạt:19°C 
Hồ Than Thở 
Chương II. SỐ NGUYÊN 
 lµm quen víi sè nguyªn ©m 
TiÕt 40 
Trong thực tế người ta còn dùng các số tự nhiên c ó dấu trừ “ – ”đằng trước như : – 1; – 2; – 3; – 4 (s ố nguy ê n â m) 
*/ Số nguyên âm 
1. Các ví dụ: 
- Số nguyên âm dùng để chỉ nhiệt độ dưới 0 0 C 
Bắc Kinh : - 2°C 
Vạn Lý trường thành 
Chương II. SỐ NGUYÊN 
 lµm quen víi sè nguyªn ©m 
TiÕt 40 
Trong thực tế người ta còn dùng các số tự nhiên c ó dấu trừ “ – ”đằng trước như : – 1; – 2; – 3; – 4 (s ố nguy ê n â m) 
*/ Số nguyên âm 
1. Các ví dụ: 
- Số nguyên âm dùng để chỉ nhiệt độ dưới 0 0 C 
Mát-xcơ-va : - 7°C 
Điện Cremlin 
Chương II. SỐ NGUYÊN 
 lµm quen víi sè nguyªn ©m 
TiÕt 40 
Trong thực tế người ta còn dùng các số tự nhiên c ó dấu trừ “ – ”đằng trước như : – 1; – 2; – 3; – 4 (s ố nguy ê n â m) 
*/ Số nguyên âm 
1. Các ví dụ: 
- Số nguyên âm dùng để chỉ nhiệt độ dưới 0 0 C 
New York: 2°C 
Tượng nữ thần tự do 
Chương II. SỐ NGUYÊN 
 lµm quen víi sè nguyªn ©m 
TiÕt 40 
Trong thực tế người ta còn dùng các số tự nhiên c ó dấu trừ “ – ”đằng trước như : – 1; – 2; – 3; – 4 (s ố nguy ê n â m) 
*/ Số nguyên âm 
1. Các ví dụ: 
- Số nguyên âm dùng để chỉ nhiệt độ dưới 0 0 C 
Sea level 
0m 
10m 
20m 
30m 
-10m 
-20m 
-30m 
15m 
-10m 
20 m 
6 m 
-15 m 
-25 m 
-5 m 
Chương II. SỐ NGUYÊN 
 lµm quen víi sè nguyªn ©m 
TiÕt 40 
Trong thực tế người ta còn dùng các số tự nhiên c ó dấu trừ “ – ”đằng trước như : – 1; – 2; – 3; – 4 (s ố nguy ê n â m) 
*/ Số nguyên âm 
1. Các ví dụ: 
- Số nguyên âm dùng để chỉ nhiệt độ dưới 0 0 C 
Fansipan cao 3143 m 
Chương II. SỐ NGUYÊN 
 lµm quen víi sè nguyªn ©m 
TiÕt 40 
Trong thực tế người ta còn dùng các số tự nhiên c ó dấu trừ “ – ”đằng trước như : – 1; – 2; – 3; – 4 (s ố nguy ê n â m) 
*/ Số nguyên âm 
1. Các ví dụ: 
- Số nguyên âm dùng để chỉ nhiệt độ dưới 0 0 C 
- Số nguyên âm dùng để chỉ độ cao dưới mặt nước biển 
Đáy vịnh Cam Ranh cao:– 30 m 
Chương II. SỐ NGUYÊN 
 lµm quen víi sè nguyªn ©m 
TiÕt 40 
Trong thực tế người ta còn dùng các số tự nhiên c ó dấu trừ “ – ”đằng trước như : – 1; – 2; – 3; – 4 (s ố nguy ê n â m) 
*/ Số nguyên âm 
1. Các ví dụ: 
- Số nguyên âm dùng để chỉ nhiệt độ dưới 0 0 C 
- Số nguyên âm dùng để chỉ độ cao dưới mặt nước biển 
Cậu còn nợ tớ 10000đ 
đấy nhé ! 
Vậy là mình có 
-10000đ. 
- Số nguyên âm dùng để chỉ số tiền nợ 
Chương II. SỐ NGUYÊN 
 lµm quen víi sè nguyªn ©m 
TiÕt 40 
Trong thực tế người ta còn dùng các số tự nhiên c ó dấu trừ “ – ”đằng trước như : – 1; – 2; – 3; – 4 (s ố nguy ê n â m) 
*/ Số nguyên âm 
1. Các ví dụ: 
- Số nguyên âm dùng để chỉ nhiệt độ dưới 0 0 C 
- Số nguyên âm dùng để chỉ độ cao dưới mặt nước biển 
- Số nguyên âm dùng để chỉ số tiền nợ 
?3. Đọc và giải thích các câu sau 
a) Ông Bảy có – 150 000 đồng . 
b) Bà Năm có 200 000 đồng . 
c) Cô Ba có – 30 000 đồng . 
Nghĩa là ông Bảy nợ 150 000 đồng . 
Nghĩa là Bà Năm có 200 000 đồng . 
Nghĩa là : Cô Ba nợ 30 000 đồng . 
Chương II. SỐ NGUYÊN 
 lµm quen víi sè nguyªn ©m 
TiÕt 40 
Trong thực tế người ta còn dùng các số tự nhiên c ó dấu trừ “ – ”đằng trước như : – 1; – 2; – 3; – 4 (s ố nguy ê n â m) 
*/ Số nguyên âm 
1. Các ví dụ: 
- Số nguyên âm dùng để chỉ nhiệt độ dưới 0 0 C 
- Số nguyên âm dùng để chỉ độ cao dưới mặt nước biển 
- Số nguyên âm dùng để chỉ số tiền nợ 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
-1 
-2 
-3 
-4 
-5 
 Tia số 
 Trục số 
0 
Điểm gốc 
Chiều dương : 
t ừ trái sang phải . 
Chiều âm : 
t ừ phải sang trái . 
2. Trục số 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
-1 
-2 
-3 
-4 
 
Chương II. SỐ NGUYÊN 
 lµm quen víi sè nguyªn ©m 
TiÕt 40 
Trong thực tế người ta còn dùng các số tự nhiên c ó dấu trừ “ – ”đằng trước như : – 1; – 2; – 3; – 4 (s ố nguy ê n â m) 
*/ Số nguyên âm 
1. Các ví dụ: 
- Số nguyên âm dùng để chỉ nhiệt độ dưới 0 0 C 
- Số nguyên âm dùng để chỉ độ cao dưới mặt nước biển 
- Số nguyên âm dùng để chỉ số tiền nợ 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
-1 
-2 
-3 
-4 
-5 
2. Trục số 
5 
4 
2 
3 
1 
0 
- 1 
- 2 
- 4 
- 3 
- 5 
Chú ý: 
3. Luyện tập: 
 B ài 1: Ñoïc nhieät ñoä ôû caùc nhieät keá sau : 
a) -3 0 C ( Tröø ba ñoä C hay aâm ba ñoä C) 
 b) -2 0 C (Tröø hai ñoä C hay aâm hai ñoä C) 
 c) 2 0 C (hai ñoä C) 
Ñaùp aùn 
-2 
1 
3 
-5 
-4 
-3 
-1 
2 
4 
5 
0 
-2 
1 
3 
-5 
-4 
-3 
-1 
2 
4 
5 
0 
-2 
1 
3 
-5 
-4 
-3 
-1 
2 
4 
5 
0 
a) b) c) 
Chương II. SỐ NGUYÊN 
 lµm quen víi sè nguyªn ©m 
TiÕt 40 
Bài 2: Chọn đáp án đúng 
a) Điểm P cách điểm -1 là 3 đơn vị theo chiều âm nên điểm P biểu diễn số : 
A. - 3 
B. 3 
C. 2 
D. - 4 
b) Điểm Q cách điểm -1 là 3 đơn vị theo chiều dương nên điểm Q biểu diễn số nào? 
A. - 3 
B. 3 
C. 2 
D. - 4 
c) Điểm R cách điểm 1 là 3 đơn vị theo chiều âm nên điểm R biểu diễn số : 
A. 4 
B.-2 
C. 3 
D. -3 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
-1 
-2 
-3 
-4 
-5 
P 
Q 
R 
Chương II. SỐ NGUYÊN 
 lµm quen víi sè nguyªn ©m 
TiÕt 40 
Chương II. SỐ NGUYÊN 
 lµm quen víi sè nguyªn ©m 
TiÕt 40 
Trong thực tế người ta còn dùng các số tự nhiên c ó dấu trừ “ – ”đằng trước như : – 1; – 2; – 3; – 4 (s ố nguy ê n â m) 
*/ Số nguyên âm 
1. Các ví dụ: 
- Số nguyên âm dùng để chỉ nhiệt độ dưới 0 0 C 
- Số nguyên âm dùng để chỉ độ cao dưới mặt nước biển 
- Số nguyên âm dùng để chỉ số tiền nợ 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
-1 
-2 
-3 
-4 
-5 
2. Trục số 
3. Luyện tập: 
Bài 1: 
Bài 2: 
1. Đọc Sách giáo khoa để hiểu rõ các ví dụ có các số nguyên âm. 
2. Tập vẽ thành thạo trục số. 
Làm các bài tập: 1; 2; 3; SGK – 68 
3; 4; 5; 8 SBT – 54, 55 
3. Ôn tập về tập hợp số tự nhiên 
4. Đọc trước bài “ tập hợp các số nguyên” 
hướng dẫn về nhà 
Các thày cô giáo đã về dự giờ , thăm lớp 
Chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi. 
Xin chân thành cảm ơn 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_1_lam_quen_voi_so_nguyen.ppt
Bài giảng liên quan