Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu - Khúc Thị Thùy Ninh

Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0

Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau,ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng(số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.

Bài 3: Điền từ thích hợp vào tiếp theo các câu sau:

a,Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên .

b, Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên

c,Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là số nguyên dương nếu số có giá trị tuyệt đối lớn là một số nguyên

d,Tổng một sốnguyên âm và một số nguyên dương là số nguyên âm nếu số có giá trị tuyệt đối lớn là một số nguyên

 

ppt11 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 30/03/2022 | Lượt xem: 190 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu - Khúc Thị Thùy Ninh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 Nhiệt liệt chào mừng 
 các thầy cô giáo đ ến dự 
tiết học : 
 “ Cộng hai số nguyên khác dấu ” 
 Lớp 6 
 Người dạy : Khúc Thị Thuỳ Ninh 
 Trường : THCS Ngũ Đ oan huyện Kiến Thụy 
 Bài tập 1: 
Kiểm tra bài cũ 
Thực hiện phép tính 
Đ úng Sai 
a, (-8)+(-5) = -13 
b, -7 + -3 = -10 
c, (-4) + (-4) = 0 
d, (+11) + (+19) = 30 
 Bài tập 26 (SGK- trang 75) Nhiệt độ hiện tai của phòng ư ớp lạnh là . Nhiệt độ tại đ ó sẽ là bao nhiêu độ C nếu nhiệt độ giảm 
Đ iền vào dấu . hoàn thành tóm tắ và lời giảI bài toán . 
Nhiệt độ hiện tại là  
Nhiệt độ giảm . 
Nhiệt độ sắp tới ? 
Giải : 
Nhiệt độ giảm nghĩa là tăng .. 
Nên ta có : ..... 
Vậy nhiệt độ sắp tới là 
Nhiệt độ hiện tại là  
Nhiệt độ giảm . 
Nhiệt độ sắp tới ? 
Giải : 
Nhiệt độ giảm nghĩa là tăng .. 
Nên ta có : ..... 
Vậy nhiệt độ sắp tới là 
+5 
-7 
-2 
+3 
-5 
-2 
3+(-5) 
=-2 
+3 
-3 
?1. Tìm và so sánh kết qu ả của : 
 (-3) + (+3) = 
(+3) + (-3) = 
0 
0 
Nhận xét : hai số nguyên đ ối nhau 
có tổng bằng 0 
Bài 29/b ( Trang 76). 
- Tính và nhận xét kết qu ả của : 
 (-15)+(+15) 
 27 + (-27) 
=0 
=0 
+3 
-6 
-3 
?2. Tìm và nhận xét kết qu ả của : 
 a, 3 + (-6) và -6 - 3 
b. (-2) + (+4) và +4 - -2 
=-3 
-2 
+4 
+2 
=2 
=3 
=2 
Quy tắc 
Hai số nguyên đ ối nhau có tổng bằng 0 
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đ ối nhau,ta tìm hiệu hai gi á trị tuyệt đ ối của chúng(số lớn trừ số nhỏ ) rồi đ ặt trước kết qu ả tìm đư ợc dấu của số có gi á trị tuyệt đ ối lớn hơn . 
	 = - ( 273-55) (vì 273 > 55 ) 
 = -218 
 = - (38-27) vì 38 > 27 
 =-11 = +(273-123) vì 273 >123 
 = +150 
Bài 29/a (SGK-76) Tính và nhận xét kết qu ả của : 
 23 + (-13) 
 (-23) + 13 
= (23-13) = 10 (vì 23 > 13) 
= -(23-13) = -10 (vì 23 > 13) 
VD:(-273)+55 
?3 Tính 
 a, (-38) + 27 
 b,273 + (-123) 
Bài 27 (SGK-76) Tính : 
a, 26 + (-6) 
b, (-75) + 50 
c, 80 + (-220) 
= 26 - 6 = 20 ( vì 26>6) 
= -(75-50) = -25 (vì 75 >50) 
= -(220 - 80) = -140 (vì 220 > 80) 
a, (-8) + (+5) = (-3) 
b, (+9) + ( -4) = (- 5) 
c, (-4) + ( +4) = 8 
d, (-17) + (+17) = 0 
Bài 1 : Đ iền đ úng sai vào ô trống 
Đ 
Đ 
S 
S 
Để cộng 2 số nguyên cùng dấu ta . hai GTTĐ của chúng rồi đ ặt trước kết qu ả dấu .. của chúng . 
 Để cộng 2 số nguyên khác dấu không đ ối nhau ta tìm . hai GTTĐ của chúng ( GTTĐ lớn GTTĐ nhỏ ) rồ dặt trước kết qu ả dấu của số có GTTĐ. 
Bài 3: Đ iền từ thích hợp vào tiếp theo các câu sau : 
a,Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên . 
b, Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên  
c,Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là số nguyên dương nếu số có gi á trị tuyệt đ ối lớn là một số nguyên  
d,Tổng một sốnguyên âm và một số nguyên dương là số nguyên âm nếu số có gi á trị tuyệt đ ối lớn là một số nguyên  
Bài 2: Đ iền từ thích hợp vào ô trống : 
Cộng 
chung 
hiệu 
trừ 
lớn 
âm 
dương 
dương 
âm 
Học thuộc quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu , cộng 2 số nguyên khác dấu , so sánh để nắm vững 2 quy tắc đ ó . Làm bài 28, 30, 31,31(SGK-76,77) 
Bài 30: so sánh 
a, 1763+(-2) và 1763 c, (-105) +5 và -105 
c, (-29) +(-11) và -29 
Từ bài 30 có thể rút ra nhận xét gì? 
Hướng dẫn : khi cộng một số với một số nguyên âm, kết qu ả nh ư thế nào ? 
 Khi cộng một số với một số nguyên dương , kết qu ả nh ư thế nào ? 
Bài tập về nh à 
Bài học kết thúc : 
Xin kính chúc các thầy giáo , cô giáo mạnh khoẻ Hạnh Phúc ! 
 Xin chân thành cảm ơn! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_10_nhan_hai_so_nguyen_kh.ppt
Bài giảng liên quan