Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu (Bản chuẩn kĩ năng)
BT?4: Cho a là một số nguyên dương. Hỏi b là số nguyên dương hay nguyên âm nếu:
a/ Tích a . b là số nguyên dương?
b/ Tích a . b là số nguyên âm?
BT120 SBT/ 69: Tính
a/ ( + 11 ) . ( + 5 ) =
b/ ( - 6 ) . 9 =
c/ 23 . ( - 7 ) =
d/ ( - 250 ) . 8 =
e/ ( + 4 ) . ( - 3 ) =
Câu 1: Nêu qui t ắc nhân hai số nguyên khác d ấu Áp du ̣ng tính : ( - 15 ) . 6 = ? 25 . 4 = ? Câu 2 : Tích hai sô ́ tự nhiên co ́ gì khác so với tích hai sô ́ nguyên khác dấu ? KIỂM TRA MIỆNG 3 . ( - 4 ) = - 12 2 . ( - 4 ) = - 8 1 . ( - 4 ) = - 4 0 . ( - 4 ) = 0 ( - 1 ) . ( - 4 ) = ( - 2 ) . ( - 4 ) = Tăng 4 Tăng 4 Tăng 4 ? ? 4 8 BT?2 BT 78 / 91: a/ ( + 3 ) . ( + 9 ) = b/ ( - 3 ) . 7 = c/ 13 . ( – 5 ) = d/ ( - 150 ) . ( - 4 ) = e / ( + 7 ) . ( - 5 ) = BT 79/91 SGK. 27 . ( - 5 ) = ( + 27 ) . ( + 5 ) = ( - 27 ) . ( + 5 ) = ( - 27 ) . ( - 5 ) = ( + 5 ) . ( - 27 ) = - 135 135 - 135 135 - 135 - 35 600 - 65 - 21 27 BT?3: tính a/ 5 . 17 = b/ ( - 15 ) . ( - 6 ) = 85 90 KẾT LUẬN: + a . 0 = 0 . a = 0 + Nếu a, b cùng dấu thi ̀ a . b = + Nếu a, b khác dấu thi ̀ a . b = * Cách nhận biết dấu của tích ( + ) . ( + ) ( - ) . ( - ) ( + ) . ( - ) ( - ) . ( + ) * a . b = 0 thi ̀ a = hoặc b = Chu ́ ý 0 0 ( - ) ( - ) ( + ) ( + ) BT?4: Cho a là một sô ́ nguyên dương . Hỏi b là sô ́ nguyên dương hay nguyên âm nếu : a/ Tích a . b là sô ́ nguyên dương ? b/ Tích a . b là sô ́ nguyên âm ? BT120 SBT/ 69: Tính a/ ( + 11 ) . ( + 5 ) = b/ ( - 6 ) . 9 = c/ 23 . ( - 7 ) = d/ ( - 250 ) . 8 = e/ ( + 4 ) . ( - 3 ) = - 12 - 2000 - 161 - 54 55 BT 123 SBT/ 69: So sánh a/ ( - 9 ) . ( - 8 ) với 0 b/ ( - 12 ) . 4 với ( - 2 ) . ( - 3 ) c/ ( + 20 ) . ( + 8 ) với ( - 20 ) . ( - 8 ) a/ ( - 9 ) . ( - 8 ) > 0 b/ ( - 12 ) . 4 < ( - 2 ) . ( - 3 ) c/ ( + 20 ) . ( + 8 ) = ( - 20 ) . ( - 8 ) Gia ́ trị của biểu thức ( x – 4 ) . ( x + 5 ) khi x = 3 là sô ́ nào trong bốn đáp sô ́ A, B, C, D dưới đây : 14 B. 8 C. – 8 D. ( - 14 ) Bài tập trắc nghiệm Hướng dẫn học sinh tư ̣ học Đối với bài học tiết này : + Học thuộc qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu , cùng dấu . + Làm bài tập 80, 81, 82, 83/91, 92 SGK + Bài tập : 120, 121, 123, 124, 125, 126, 127/69, 70 SBT. Đối với bài học tiết học tiếp theo : + Ôn tập lại các phép tính cộng , trư ̀ , nhân hai sô ́ nguyên . + Tiết sau mang theo máy tính bỏ túi để “ Luyện tập ”.
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_11_nhan_hai_so_nguyen_cu.ppt