Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu - Lương Thị Kim Oanh

1. Nhân hai số nguyên dương

Tích của hai số nguyên dương là số nguyên dương

2. Nhân hai số nguyên âm:

Quy tắc:

Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.

Nhận xét:

Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.

 

ppt18 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 29/03/2022 | Lượt xem: 224 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu - Lương Thị Kim Oanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ TOÁN LỚP 6A 
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HUYỆN THƯỜNG TÍN 
Giáo viên dạy : Lương Thị Kim Oanh 
	 3.(-4) = ?	 2.(-4) = ?	 1.(-4) = ?	 0.(-4) = ?  
 Qui tắc: “ Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ ” đằng trước kết quả”. 
Trả lời: 
1) Nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu? 
2) Thực hiện phép tính 
-12 
- 8 
- 4 
0 
Số dương 
Số dương 
? 
Số dương 
Số âm 
? 
Tiết 61: 
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 
Tiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 
1. Nhân hai số nguyên dương 
Tính: 	 
a) 12. 3 = ? 
b) 5. 120 = ? 
36 
600 
?1 
Tích của hai số nguyên dương là số nguyên dương 
2. Nhân hai số nguyên âm: 
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 
Tích của hai số nguyên dương là số 
nguyên dương 
Nguyên âm, 
1. Nhân hai số nguyên dương 
Tích của hai số nguyên dương là số nguyên dương 
2. Nhân hai số nguyên âm: 
?2 
	 3. (-4) = -12	 2. (-4) = -8	 1. (-4) = -4	 0. (-4) = 0 
(-1). (-4)= ? 
(-2). (-4)= ? 
Tăng 4 
Tăng 4 
Tăng 4 
 Hãy quan sát kết quả bốn tích đầu và dự đoán kết quả hai tích cuối? 
Một thừa số của tích không thay đổi (-4) 
Nhận xét sự tăng giảm của thừa số còn lại và tích ? 
4 
8 
Tiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 
Tính: 
1.4 = 4 
2.4 = 8 
SO SÁNH 
(-1).(- 4) 
và 
(-2).(- 4) 
(-1).(- 4) = (-2).(- 4) = 
và 
Vậy 
Vậy muốn nhân hai số nguyên âm ta làm thế nào? 
1. Nhân hai số nguyên dương 
Tích của hai số nguyên dương là số nguyên dương 
2. Nhân hai số nguyên âm: 
Tiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 
Quy tắc: 
Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng. 
VÍ DỤ 
Tích của hai số nguyên âm là một số như thế nào? 
Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. 
 Nhận xét: 
(- 4).(-25) = 
(-10).(- 12) = 
= 4.25 
 = 100 
10.12 
= 120 
1. Nhân hai số nguyên dương 
Tích của hai số nguyên dương là số nguyên dương 
2. Nhân hai số nguyên âm: 
Tiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 
Quy tắc: 
Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng. 
Tính: 
a) 5 . 17 = 
b) (-15).(-6) = 
85 
15. 6 = 90 
?3 
3. Kết luận 
* Nếu a, b cùng dấu thì: 
*a. 0 = 0. a = 0 
a.b = | a |. | b | 
 a.b =  (| a |. | b |) 
*Nếu a, b khác dấu thì : 
Cột A 
Cột B 
 1 a . 0 = 
m 
 2 0 . a = 
 n 
 3 Nếu a, b cùng dấu thì a.b = 
 p a 
 4 Nếu a , b khác dấu thì a. b = 
 q 0 
Nối cột A với cột B để được khẳng định đúng. 
1. Nhân hai số nguyên dương 
2. Nhân hai số nguyên âm: 
Tiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 
3. Kết luận 
* Nếu a, b cùng dấu thì: 
* a . 0 = 0. a = 0 
a.b = |a|. |b| 
 a.b =  (|a|. |b|) 
*Nếu a, b khác dấu thì: 
(+27).(+5) = ? 
+135 
( -27).(+5) = ? 
(+ 5).(-27) = ? 
( -27).(- 5) = ? 
Bài 79 (sgk – 91) : Tính (+27) .(-5) = ? 
-135 
+135 
-135 
+Chú ý: 
 *Cách nhận biết dấu của tích: 
Làm thế nào để xác định được dấu của tích? 
 Từ đó suy ra các kết quả: 
Bài 79 (sgk – 91) : 
 (+27) .(-5) = - 135  
Dấu của thừa số 
Dấu của tích 
(+) . (+) 
(+) 
(+) . (-) 
(-) 
(-) . (-) 
(+) 
(-) . (+) 
(-) 
1. Nhân hai số nguyên dương 
2. Nhân hai số nguyên âm: 
Tiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 
3. Kết luận 
+Chú ý: 
Cách nhận biết dấu của tích: 
a.b = 0 khi nào ? 
*a.b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0 
*Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi. 
Hãy nhận xét dấu của tích thay đổi thế nào nếu ta đổi dấu: - một thừa số? 
 - hai thừa số? 
Dấu của thừa số 
Dấu của tích 
 (+).(+) 
 (+).(-) 
 (-).(-) 
 (-).(+) 
(+) 
 (-) 
(+) 
 (-) 
Tính: 
5. 0 = 
0. (-5) = 
0 
0 
( + 27).( + 5) = 
+ 135 
( 27).( + 5) = ? 
( 27).( 5) = ? 
 135 
+ 135 
 135 
( + 5).( 27) = 
Bài 79 (sgk – 91) : 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
1. Nhân hai số nguyên dương 
2. Nhân hai số nguyên âm: 
Tiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 
3. Kết luận 
?4 
Cho a > 0 ; a.b > 0  b ? 0 
b) Cho a > 0 ; a.b < 0  b ? 0 
> 
< 
Cho a lµ mét sè nguyªn d­¬ng. Hái b lµ sè nguyªn d­¬ng hay sè nguyªn ©m nÕu:a)TÝch a.b lµ mét sè nguyªn d­¬ng?b)TÝch a.b lµ mét sè nguyªn ©m? 
(b là số nguyên dương) 
(b là số nguyên âm) 
 Hai đội chơi: Mỗi đội 5 em, mỗi em làm một ý. 
Tiếp tục như vậy cho đến khi có kết quả cuối cùng. 
Lưu ý: Em sau có thể chữa sai cho em trước. Đội thắng cuộc là đội làm nhanh và đúng nhất. 
Bài 78-SGK: 
Tính: 
 a) (+3).(+9) = 
 b) (-3).7 = 
 c) 13 . (-5) = 
d) (-150).(-4) = 
 e) (+7).(-5) = 
27 
-21 
 - 65 
 600 
 - 35 
Trò chơi tiếp sức 
a) (-7).(-5) với 0 
b) (-17). 5 với (-5).(-2) 
c) (+19).(+6) với ( -17).(-10) 
> 
< 
< 
SO SÁNH 
Bài 82 (Sgk - 92) 
a) (+2010).(+2011) với ( -2012).(+2013) 
b) (+2010).(+2011) với ( -2011).(-2012) 
c) (-2010).(-2011) với 0. ( -2012) 
d) (+2012). 0 với (-2010).(+2011) 
> 
> 
> 
< 
BÀI TẬP TÍNH NHANH 
Nhân hai số nguyên cùng dấu 
Cùng âm 
Cùng dương 
Số nguyên dương 
Số nguyên dương 
Củng cố 
Trái dấu 
Cùng dương 
Cùng âm 
Số nguyên dương 
Số nguyên âm 
Nhân hai số nguyên 
Hướng dẫn về nhà 
Học thuộc quy tắc, kết luận và chú ý (sgk – 90, 91) 
Làm bài tập 80;81;83;84 (sgk- 91, 92) 
 XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN 
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_11_nhan_hai_so_nguyen_cu.ppt