Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu - Nguyễn Viết Thanh
Nhân hai số nguyên dương:
Muốn nhân hai số nguyên dương ta nhân như số tự nhiên.
Nhân hai số nguyên âm:
Quy tắc:
Nhận xét:
Kết luận: (SGK tr90):
a . 0 = 0 . a = 0
Nếu a,b cùng dấu thì a.b
Nếu a,b khác dấu thì a.b
quý thÇy c« gi¸o ®Õn dù giê M«n to¸n - LíP 6A7 NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG Giáo viên : Nguyễn Viết Thanh KiĨm tra MIƯNG 1. Muốn nhân hai số nguyên khác dấu , ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ –” đằng trước kết quả ”. Trả lời : Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên gì ? => là một số nguyên âm . 1).Nªu qui t¾c nh©n hai sè nguyªn kh¸c dÊu ? 2).Thùc hiƯn phÐp tÝnh 3.(-4) = ? 2.(-4) = ? 2. Ta cĩ : 3.(-4) = -(3.4) = -12 2.(-4) = -(2.4) = - 8 0.(-4) = ? 1.(-4) = ? 1.(-4) = -(1.4) = - 4 0.(-4) = -(0.4) = 0 |-1|.|-4| = ? |-2|.|-4| = ? |-1|.|-4| = 1.4 = 4 |-2|.|-4| = 2.4 = 8 Số âm x số âm = số dương Thật dễ nhớ ! TiÕt 61: 1. Nhân hai số nguyên dương : NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU ?1 TÝnh : a) 12.3 = ? b) 5.120 = ? - Muốn nhân hai số nguyên dương ta nhân như số tự nhiên . Giải : a) 12.3 =36 b) 5.120 = 600 TiÕt 61: 1. Nhân hai số nguyên dương : NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 3 . (– 4) = – 12 - Muốn nhân hai số nguyên dương ta nhân như số tự nhiên . 2. Nhân hai số nguyên âm : Hãy quan sát bốn tích đầu và dự đoán kết quả của hai tích cuối : 2 . (– 4) = – 8 1 . (– 4) = – 4 0 . (– 4) = 0 (– 1) . (– 4) = (– 2) . (– 4) = ? ? tăng 4 tăng 4 tăng 4 4 8 a) Quy tắc : ?2 Muèn nh©n hai sè nguyªn ©m, ta nh©n hai gi ¸ trÞ tuyƯt ® èi cđa chĩng . |-1|.|-4| = 1.4 = 4 |-2|.|-4| = 2.4 = 8 TiÕt 61: 1. Nhân hai số nguyên dương : NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU a) (– 4).(– 25) b) Ví dụ : = |– 4| . |– 25| = 4 . 25 Tính : b) (– 15).(– 6) Giải : a) (– 4).(– 25) = 15 . 6 = 100 b) (– 15).(– 6) = 90 TÝch cđa hai sè nguyªn ©m lµ mét sè nguyªn d¬ng . c) Nhận xét : 2. Nhân hai số nguyên âm : Muèn nh©n hai sè nguyªn ©m, ta nh©n hai gi ¸ trÞ tuyƯt ® èi cđa chĩng . a) Quy tắc : - Muốn nhân hai số nguyên dương ta nhân như số tự nhiên . TiÕt 61: 1. Nhân hai số nguyên dương : NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU b) Ví dụ : c) Nhận xét : 2. Nhân hai số nguyên âm : Muèn nh©n hai sè nguyªn ©m, ta nh©n hai gi ¸ trÞ tuyƯt ® èi cđa chĩng . a) Quy tắc : 3. Kết luận : (SGK tr90): * a . 0 = 0 . a = 0 * Nếu a,b cùng dấu thì a.b * Nếu a,b khác dấu thì a.b = | a|.|b | =-(| a|.|b |) Ví dụ : Tính : a) (+3) . (+9) = ? b) (-3) . 7 = ? c) (+13) . (-5)= ? e) 0 . (-5) = ? 3.9 = 27 -(3.7) = - 21 -(13.5) =- 65 0 d) (-150) .(-4) = ? 150.4 =600 Ta có (+ 4).(+ 5) = + 20. Hãy suy ra các kết quả sau : a) ( – 4).(+ 5) = – 20 b) (+ 4).( – 5) = c) ( – 4).( – 5) = – 20 + 20 Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b (+) (+) (–) (–) (+) (–) (–) (+) Điền dấu thích hợp vào ô trống : Bài tập2 : (+) (+) (–) (–) Bài tập 3 : Bài tập 1 : Cho a.b = 0, có nhận xét gì về số a, số b? a.b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0 Cùng dấu là dương Khác dấu là âm TiÕt 61: 1. Nhân hai số nguyên dương : NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU b) Ví dụ : c) Nhận xét : 2. Nhân hai số nguyên âm : Muèn nh©n hai sè nguyªn ©m, ta nh©n hai gi ¸ trÞ tuyƯt ® èi cđa chĩng . a) Quy tắc : 3. Kết luận : * a . 0 = 0 . a = 0 * Nếu a,b cùng dấu thì a.b = | a|.|b | * Nếu a,b khác dấu thì a.b =-(| a|.|b |) Chú ý : (SGK/91) * Cách nhận biết dấu của tích : (+) . (+) (+) (–) . (–) (+) (+) . (–) (–) (–) . (+) (–) * Khi a.b = 0 thì hoặc a=0 hoặc b=0. * - Khi đổi dấu một thừa số của tích thì tích đổi dấu . - Khi đổi dấu hai thừa số của tích thì tích không thay đổi . ?4 Cho a là một số nguyên dương . Hỏi b là số nguyên dương hay nguyên âm nếu : a) Tích a.b là một số nguyên dương ? b) Tích a.b là một số nguyên âm ? Trả lời : Ta có : a . b = ab (+) . ( ? ) (+) (+) . ( ? ) (–) a) b là một số nguyên dương . b) b là một số nguyên âm . ( + ) ( – ) Híng dÉn häc sinh tù häc § èi víi bµi häc ë tiÕt häc nµy : - Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu . Chú ý nhân hai số nguyên âm - Ghi nhớ về cách nhận biết dấu . § èi víi bµi häc ë tiÕt häc sau : - Xem lại quy tắc nhân hai số nguyên . - Bài tập về nhà : 80, 81, 82, 83/91, 92-SGK - Vẽ sơ đồ tư duy với phần trung tâm là ” nhân hai số nguyên ”. - Tiết sau luyện tập về phép nhân số nguyên . BT 80 làm giống ?4 BT 82 có thể xét dấu của tích hoặc tính ra kết quả rồi so sánh . Chúc các em học tập tốt Xin c¶m ¬n QUý THÇY C¤ Vµ C¸C EM HäC tr©n träng SINH ! bµi häc kÕt thĩc S Ố H Ọ
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_11_nhan_hai_so_nguyen_cu.ppt