Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 12: Tính chất của phép nhân (Bản chuẩn kĩ năng)
Nhờ tính chất kết hợp, ta có thể nói đến tích của ba, bốn, năm , số nguyên.
VD: a . b . c = a . ( b . c ) = ( a . b ) . c
Khi thực hiện phép nhân nhiều số nguyên , ta có thể dựa vào các tính chất giao hoán và kết hợp để thay đổi vị trí các thừa số, đặt dấu ngoặc để nhóm các thừa số một cách tuỳ ý.
Ta cũng gọi tích của n số nguyên là luỹ thừa bậc n của số nguyên a ( cách đọc và kí hiệu như đối với số tự nhiên ).
Tích một số chẵn các thừa số nguyên âm có dấu “+”.
Tích một số lẻ các thừa số nguyên âm có dấu “-”.
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ VỚI LỚP 6 2 a) 2.(-3) b) (- 3).2 = - 6 = 28 c)(-4) . (-7) d) (- 7).(- 4) = - 6 = 7 . 4 = 28 KIỂM TRA BÀI CŨ Thực hiện phép tính sau: = 4 . 7 1. Tính chất giao hoán Ví dụ : 2.(-3) = - 6 (-3). 2 và = - 6 Em rút ra nhận xét gì từ hai ví dụ trên ? 2. (- 3) = (- 3) . 2 a . b = b . a Công thức : Ví dụ : (-4) .(-7) = 28 và (-7) .(-4) (-4) .(-7) = (-7) .(-4) = 28 Tiết 63- §12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN 2. Tính chất kết hợp Từ ví dụ trên em rút ra nhận xét gì? Công thức : Tiết 63- §12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN (a . b) . c = a . (b . c) Ví dụ: a) [ 9.(-5) ] .2 =9. [ (-5).2 ] =9.(-10)= - 90 1. Tính chất kết hợp Ví dụ: Tiết 63- §12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN Nhờ tính chất kết hợp , ta có thể nói đến tích của ba, bốn, năm , số nguyên. VD: a . b . c = a . ( b . c ) = ( a . b ) . c Chú ý: BT 90 trang 95 : Thực hiện các phép tính : a) 15 . ( - 2 ) . ( - 5 ) . ( - 6) = [ 15 . (-6) ] . [ (-2).(-5) ] = (-90) . 10 = - 900 Khi thực hiện phép nhân nhiều số nguyên , ta có thể dựa vào các tính chất giao hoán và kết hợp để thay đổi vị trí các thừa số, đặt dấu ngoặc để nhóm các thừa số một cách tuỳ ý. Ta cũng gọi tích của n số nguyên là luỹ thừa bậc n của số nguyên a ( cách đọc và kí hiệu như đối với số tự nhiên ). ( - 2 ) . ( - 2 ) . ( - 2 ) = ( - 2 ) 3 Tiết 63- §12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN Ví dụ: Các tích sau đây có dấu gì ? [ (-2) . (-2) ] = [ (-2) . (-2) ] . [ (-2) . (-2) ] = [ (-2) . (-2) ] . [ (-2) . (-2) ] . [ (-2) . (-2) ] = Dấu “+” ?1 Tích một số chẵn các thừa số nguyên âm có dấu gì? - Tích một số chẵn các thừa số nguyên âm có dấu “+”. Các tích sau đây có dấu gì ? [ ( - 2 ) . ( - 2 ) ] . ( - 2 ) = [ ( - 2 ) . ( - 2 ) ] . [ ( - 2 ) . ( - 2 ) ] . ( - 2 ) = [ ( - 2 ) . ( - 2 ) ] . [ ( - 2 ) . ( - 2 ) ] . [ ( - 2 ) . (- 2 ) ] . (- 2 ) = Dấu “ - ” ?2 Tích một số lẻ các thừa số nguyên âm có dấu gì? - Tích một số lẻ các thừa số nguyên âm có dấu “-”. NHẬN XÉT Trong một tích các số nguyên khác 0 a) Nếu có một số chẵn thừa số nguyên âm thì tích mang dấu “ + ‘’. b) Nếu có một số lẻ thừa số nguyên âm thì tích mang dấu “ – ‘’ . Tiết 63- §12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN 3. Nhân với 1. Tiết 63- §12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN Công thức : a . 1 = 1 . a = a ?3 a . (-1) = (-1) . a = ? ?4 Bạn Bình nói đúng Ví dụ : 2 - 2 nhưng 2 2 = (- 2) 2 = 4 Nếu a Z thì a 2 = ( - a) 2 ?3 a . (-1) = (-1) . a = -a ?4 Đố vui: Bình nói rằng bạn ấy đã nghĩ ra được hai số nguyên khác nhau nhưng bình phương của chúng lại bằng nhau. Bạn Bình nói có đúng không? Vì sao? 4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Hãy tính và so sánh kết quả(-2).(5+3) = (-2).5 + (-2).3 = (-2).(5+3) = (-2).5 + (-2).3 ? ? (-2) . 8 = (-16) (-10 ) + (-6) = (-16) Công thức : a(b + c) = ab + ac (-2).(5 - 3) (-2).5 - (-2).3 = và Tiết 63- §12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN Chú ý: Tính chất trên cũng đúng đối với phép trừ : a(b – c) = ab – ac Tiết 63- §12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN ? 5 . Tính bằng hai cách và so sánh kết quả a. (-8) .(5 + 3) = (-8) .8 = -64 hoặc = (-8) .5 + (-8) .3= (-40) + (- 24) = - 64 Vậy : (-8) .(5 + 3) = (-8) .5 + (-8) .3 b. (-3 + 3). (-5) = 0. (-5) = 0 hoặc = (-3). (-5) + 3. (-5) = 15 + (-15) = 0 Vậy : (5 + 3). (-5) = 3. (-5) + 3. (-5) 3 phút hoạt động nhóm Củng cố. Vậy tính chất của phép nhân trong N có còn đúng trong Z nữa không? TÍNH CHẤT PHÉP NHÂN Giao hoán Kết hợp Nhân với số 1 Phân phối của phép nhân đối với phép cộng. a.b = b.a (a.b).c = a.(b.c) a.1 = 1.a = a a.(b + c) = a.b + a.c Hôm nay mình đã được học những gì? Nắm vững các tính chất của phép nhân:công thức và phát biểu thành lời. Học phần nhận xét và chú ý trong SGK trang 94 Làm bài tập 90;91;92; 93b; 94 SGK trang 95 và bài 134, 139 SBT trang 71. Tiết sau luyện tập Hướng dẫn về nhà
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_12_tinh_chat_cua_phep_nh.ppt